Câu 1. Chế biến thực phẩm là:
A. Là quá trình xử lý thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng.
B. Là quá trình xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng.
C. Là quá trình xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn cho món ăn.
D. Là quá trình xử lý thực phẩm, có vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng và chất lượng của thực phẩm.
Câu 2. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. A và B đều đúng
Câu 3: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây?
A. Rau, củ, quả
B. Dầu, mỡ
C. Thịt, cá
D. Muối
Câu 4. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt?
A. Trộn hỗn hợp B. Luộc
C. Trộn dầu giấm D. Muối chua
Câu 5. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp luộc
A. Thực phẩm dễ bị lên men chua
B. Một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước
C. Khó thực hiện
D. Đun mất nhiều thời gian
Câu 7: Trang phục bao gồm các loại:
A. Xe đạp điện, xe máy B. Bút, sách, vở.
C. Điện thoại di động D. Áo sơ mi, quần âu
Câu 8: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 9: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 13: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiều D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 14. Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Làm cơ thể dễ tiêu hóa thức ăn
Câu 15. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất ngọt
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 16: Đâu là thực phẩm không an toàn :
A. Thịt có màu hồng đặc trưng, đàn hồi, thớ thịt chắc.
B. Đồ hộp còn hạn sử dụng, nguồn gốc, thành phần rõ ràng.
C. Cá tươi sống, có mùi tanh đặc trưng.
D. Khoai tây có mầm.
Câu 17: Khi sử dụng thực phẩm đóng hộp cần chú ý:
A. Hạn sử dụng, thành phần, cơ sở sản xuất. B. Kiểu dáng, bao bì của đồ hộp.
C. Giá cả của sản phẩm. D. Thương hiệu của sản phẩm.
Câu 18: Có bao nhiêu cách để phân loại trang phục trong chương trình công nghệ
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 19: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô?
A. Rau ngót B. Cua. C. Mực D. Sò, ốc.
Câu 19: Vai trò của trang phục là:
A. Bảo vệ cơ thể, biết được giới tính người mặc.
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc, biết tình trạng sức khỏe người mặc, biết được một số thông tin cơ bản về người mặc ( sở thích, nghề nghiệp..)
C. Biết được một số thông tin cơ bản về người mặc ( sở thích, nghề nghiệp..)
D. Bảo vệ cơ thể , tôn lên vẻ đẹp của người mặc , biết được một số thông tin cơ bản về người mặc ( sở thích, nghề nghiệp..)
Câu 20. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21. Những biện pháp nào không đảm bảo an toàn thực phẩm ?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
C. Nên sử dụng thức ăn sau khi vừa đun xong, không để quá lâu.
D. Để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
Câu 22. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt ?
A. Canh cua mồng tơi. B. Trứng tráng.
C. Rau muống luộc. D. Dưa cải chua.
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo
A. Nem rán B. Rau xào
C. Thịt luộc D. Cơm rang
Câu 24. Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái. B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin. D. Chất béo.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày.
Câu 26. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là:
A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm.
B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp.
C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo
Câu 27. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp.
C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua.
Câu 28. Khi đến trường, học sinh mặc trang phục nào:
A. Trang phục lễ hội B. Trang phục biểu diễn nghệ thuật.
C. Đồng phục học sinh. D. Đồng phục công sở.
Câu 29. Mục đích của phương pháp làm khô trong bảo quản thực phẩm là:
A. Bay hơi nước có trong thực phẩm, ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn.
B. Bay hơi nước có trong thực phẩm, giữ đúng hương vị đặc trưng của thực phẩm.
C. Bay hơi nước có trong thực phẩm, làm giảm khối lượng thực phẩm, dễ bảo quản.
D. Dễ làm, dễ thực hiện.
Câu 30. Thực phẩm chứa nhiều chất béo khi chế biến theo phương pháp :
A. Phương pháp trộn hỗn hợp. B. Phương pháp luộc.
C. Phương pháp rán. D. Phương pháp muối chua thực phẩm.
Câu 31. Thời gian bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh ở ngăn làm lạnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tuần B. 2 – 4 tuần
C. 24 giờ D. 3 – 7 ngày
Câu 31. Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 32. Chất nào được sử dụng phổ biến khi bảo quản thực phẩm bằng phương pháp ướp.
A. Muối B. giấm C. Chanh D. Vôi
Câu 33. Bảo quản thực phẩm có vai trò:
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Kéo dài thời gian sử dụng.
D. Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 34: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò. B. Sườn nướng.
C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 35. Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả
D. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí, phân chia số bữa ăn hợp lí.
Câu 36: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta nên sử dụng hạn chế loại thực phẩm nào dưới đây ?
A. Muối B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Rau, củ, quả
Câu 37: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 38: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 39: Nhiệt độ khi bảo quản thực phẩm ở ngăn làm đông lạnh la bao nhiêu?
A. Dưới không độ B. 5 – 7 ◦C
C. 1 – 10 ◦C D. 20 ◦C
Câu 40: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm , Sơ chế món ăn , Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm , Chế biến món ăn , Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm , Sơ chế món ăn , Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm , Lựa chọn thực phẩm , Chế biến món ăn
Câu 41: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 42: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 43: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.
C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 44: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu
Câu 45: Vai trò chính của áo blouse đối với bác sĩ là gì?
A. Chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn.
B. Giúp bảo vệ sức khỏe cho bác sĩ và cả bệnh nhân.
C. Chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn , giúp bảo vệ sức khỏe cho bác sĩ và cả bệnh nhân.
D. Làm đẹp, dễ nhận biết nghề nghiệp.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |