Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cho bảng số liệu sau

Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Lực lượng lao động phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 2000 – 2018.

Năm

Tổng số

Thành thị

Nông thôn

 

2000

38545,4

8910,3

29635,1

 

2010

50392,9

14106,6

36286,3

 

2015

53984,2

16910,9

37073,3

 

2018

55354,2

18071,8

37282,4

Cơ cấu lao đông phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2018 lần lượt là:

A. 25,5% và 74,5%                      B. 32,6% và 67,4%                  C. 31,3% và  68,5

Câu 5: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là

    A. tài nguyên thiên nhiên, nhân tố kinh tế-xã hội.

    B. nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trường.

    C. nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, chính sách.

    D. đường lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn.

Câu 6: Nông nghiệp nước ta có thể trồng được nhiều vụ lúa, rau, màu trong năm nhờ

A. nguồn đất vô cùng quý giá.

B. tài nguyên sinh vật phong phú.

C. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.

D. mạng lưới sông ngòi dày, nguồn nước dồi dào.

Câu 7: Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A.Số lượng ít.     B.Trình độ rất cao. C.Phân bố đồng đều.      D.Tăng nhanh.

Câu 8: Để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm cần có:

A. nhiều loại khoáng sản.

B. nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn.

C. nguồn tài nguyên đa dạng.

D. các loại tài nguyên tập trung theo lãnh thổ.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô giá trị sản xuất từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ là:

A. Cẩm Phả.             B. Hạ Long.             C. Thái Nguyên.              D. Việt Trì.

Câu 10: Ngành nào không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.

B. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.

C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.

D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 11: Khó khăn lớn nhất của sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vào mùa đông là

A. thiếu nước tưới     B.thời tiết quá lạnh     C. xói mòn đất        D.sâu bệnh

Câu 12: Vấn đề quan trọng hàng đầu cần làm để thúc đẩy kinh tế Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển là :

A.phát triển giao thông vận tải.          B. phát triển nông nghiệp.

C. phát triển công nghiệp.                    D. phát triển thị trường.

Câu 13: Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh là :

A. mạng lưới sông ngòi dày đặc, rộng khắp

B. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú

C. cơ sở hạ tầng của vùng đồng bộ và hoàn thiện

D. nguồn lao động dồi dào và chất lượng cao

Câu 14: Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Công nghiệp khai thác chế biến dầu khí.

D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 15: Khó khăn lớn nhất trong sử dụng tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:

A. nhiều ô trũng ngập nước.                           B. nhiễm phèn, nhiễm mặn vào mùa khô

C.thoái hóa, bạc màu do canh tác quá mức.   D. diện tích đất chưa sử dụng còn lớn

Câu 16: So với các vùng khác trong cả nước, Bắc Trung Bộ là vùng:

A. Chịu ảnh hưởng của gió fơn Tây Nam mạnh nhất nước ta

B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất nước ta

C. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất nước ta

D. Chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất nước ta

Câu 17: Nguyên nhân hình thành gió fơn ở Bắc Trung Bộ là do:

A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc

B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng LIên Sơn

C. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã

D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãnh Hoành Sơn

Câu 18: Di sản thế giới nào không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

A. Cố đô Huế                                      B. Phong Nha – Kẻ Bàng

C. Nhã nhạc cung đình Huế                D. Di tích Mỹ Sơn

Câu 19: Quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc:

A. Tỉnh quảng Nam và Quảng Ngãi.

B. Tỉnh Bình Định và tỉnh Phú Yên.

C. TP Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa.

D. Tỉnh Ninh Thuận và tỉnh Bình Thuận.

Câu 20: Nhân tố nào sau đây là trung tâm, có tác động mạnh vào những điều kiện kinh tế-xã hội để phát triển NN nước ta trong thời gian qua:

A. Thị trường tiêu thụ

B. Nguồn dân cư và lao động.

C. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong NN

D. Đường lối, chính sách phát triển NN.

Câu 21: Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
      A. chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.

      B. phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.

      C. phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.

      D. khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.

Câu 22: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì

      A. lượng mưa phân bố không đều trong năm .

      B.tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.

     C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.

     D.  nước ta có thể trồng được từ các loại  cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

Câu 23: Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy hải sản nước ta 2010(đơn vị : nghìn tấn)

 

Sản lượng

      Cả nước

Đồng bằng sông Cửu Long

 

Tổng sản lượng

       5142,7

                     3254,3

Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là :

A. 57%                           B. 58 %                         C.60,9 %                  D. 63,3%

Câu 24: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta qua các năm

Năm

1990

1995

2000

2002

2019

 

Trâu

100.0

103.8

101.5

98.6

83.7

 

100.0

116.7

132.4

130.4

194.4

 

Lợn

100.0

133.0

164.7

189.0

160.0

 

Gia cầm

100.0

132.3

182.6

217.2

448.0

 

 

 

 

 

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc gia cầm qua các năm từ 1990 - 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?

A.   cột               B. tròn                      C. miền                         D. đường

Câu 25: Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng nuôi trồng thuỷ sản là

      A.Quảng Ninh.                             B.Cà Mau.

      C. Bình Thuận.                             D. Bà Rịa- Vũng Tàu.

Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:

A. Các đồng cỏ tươi tốt.                                    B. Vùng trồng rừng.

C. Vùng trồng cây công nghiệp.                       D. Vùng trồng cây lương thực.

Câu 27: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị công nghiệp (năm 2013)

A.  công nghiệp điện .

B.  công nghiệp cơ khí điện tử.

C.  Công nghiệp khai thác nhiên liệu .

D.  Công nghiệp chế biến lương thực ,thực phẩm.

Câu 28: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của ngành  công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000-2007( Đơn vị nghìn tỉ đồng )

Năm

2000

     2007

 

Dệt may

16,1

52,7

 

Giày da

8,9

27,2

 

Giấy in,văn phòng phẩm

6,2

16,2

    Dựa vào bảng số liệu, hãy trả lời câu hỏi sau đây :

Cho biết giá trị sản xuất ngành công nghiệp hàng tiêu dùng từ năm 2000 - 2007 tăng bao nhiêu nghìn tỉ đồng ?

A.10                   B.18,3                        C.36,6                            D.64,9

Câu 29:  Để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm cần có

A. nhiều loại khoáng sản.

B. nguồn tài nguyên đa dạng.

C. nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn.

D. các loại tài nguyên tập trung theo lãnh thổ.

Câu 30: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng)

Năm

2000

2010

 

Nông- lâm- thủy sản

108 356

407 647

 

Công nghiệp- xây dựng

162 220

814 065

 

Dịch vụ

171 070

759 202

 

Tổng số

441 646

1980 914

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010:

A. Cột chồng           B. Tròn             C. Miền                    D. Đường biểu diễn.

Câu 31: Những thế mạnh kinh tế quan trọng hàng đầu của TDMNBB là:

A. công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm và phát triển ngành thủy sản

B. trồng cây lương thực, cây ăn quả và khai thác lâm sản

C. giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản

D. khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện

Câu 32: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở TDMNBB là:

A. Cà phê                      B. Chè                                 C. Cao su                      D. Điều

Câu 33: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho ĐBSH có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là

A. Đất phù sa màu mỡ                    B. Nguồn nước mặt phong phú

C. Có một mùa đông lạnh       D. Địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển

Câu 34: Vị trí địa lí tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ có ý nghĩa gì?

A. Thuận lợi khai thác kinh tế biển đảo.

B. Phát triển kinh tế và bảo vệ ninh quốc phòng.

C. Phát huy thế mạnh các cửa khẩu sang đất nước Lào.

D. Cầu nối giữa các vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam đất nước.

Câu 35: Cho biết diện tích của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là 44.254 km2 và dân số là 10,4 triệu người (2018). Mật độ dân số của vùng là

A. 198 người/km2              B. 219 người/km2                  C. 235 người/km2                      D. 223 người/km2

0 trả lời
Hỏi chi tiết
110

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Địa lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo