Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đơn vị nào của vận tốc là

Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. Km/h D .s/m
Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác 
Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ô tô sẽ ngã về phía :
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau. C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4: Công thức tính áp suất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơn vị của áp suất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2 D. p = 20 000N/m2 
Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Đáp án khác
Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A.P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. P1 ≥ P2
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.
A.Không đủ điều kiện để so sánh B.p1 = 2 p2 
C.2p1 = p2 D. p1 = p2
Câu 10: Lực đẩy Ác- si – mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A.Khối lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
C.Thể tích vật D. Khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 11: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng?
      A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường.
       C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường.
Câu 12: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
     A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h
Câu 13: Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là:
        A. 2,5km. B. 4,8 km. C. 12 km D. 30 km.
Câu 14: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
     A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
     C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
Câu 15: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là:
        A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N       
Câu 16: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
   A Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau
               C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều
Câu 17: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
              A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường
              C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
      A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm
            C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường
Câu 19: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau
             A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 
 B. Đơn vị của áp suất là N/m2
              C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực
Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
        A. B. C. D.
Câu 21: Muốn tăng áp suất thì:
       A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
       C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 22: Đơn vị đo áp suất là:
           A. N/m2 B. N/m3 C.kg/m3 D. N
1 trả lời
Hỏi chi tiết
295
1
0
Rin ツ
23/12/2021 18:00:41
+5đ tặng
Câu 1:Đơn vị nào của vận tốc là:
A. km.h B. m.s C. Km/h D .s/m
Câu 2: Một người đi xe đạp từ nhà đến nơi làm việc mất 30phút. Đoạn đường từ nhà đến nơi làm việc dài 5,6 km. Vận tốc trung bình của chuyển động là:
A. vtb = 11,2 km/h B.vtb = 1,12 km/h C.vtb = 112 km/h D.Giá trị khác 
Câu 3. Khi xe đang đi thẳng thì lái xe đột ngột cho xe rẽ sang phải, hành khách trên xe ô tô sẽ ngã về phía :
A. Ngã về phía trước. B. Ngã về phía sau. C. Ngã sang phải D. Ngã sang trái.
Câu 4: Công thức tính áp suất là:
A. p = F. s B. p = F/ s C. p = s/ F D. p = 10 m
Câu 5: Đơn vị của áp suất là:
A.Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 6: Bé Lan nặng 10 kg, diện tích tiếp xúc với mặt sàn của một bàn chân bé là 0,005m2, áp suất mà bé Lan tác dụng lên mặt sàn là:
A . p = 500 N/m2 B. p = 10.000 N/m2 C. p = 5000 N/m2 D. p = 20 000N/m2 
Câu 7: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A.Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C.Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Đáp án khác
Câu 8: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A.P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. P1 ≥ P2
Câu 9: Một vật có khối lượng m1 = 0,5kg; vật thứ hai có khối lượng m2 = 1kg. Hãy so sánh áp suất p1 và p2 của hai vật trên mặt sàn nằm ngang.
A.Không đủ điều kiện để so sánh B.p1 = 2 p2 
C.2p1 = p2 D. p1 = p2
Câu 10: Lực đẩy Ác- si – mét không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây?
A.Khối lượng riêng của vật. B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
C.Thể tích vật D. Khối lượng riêng của chất lỏng.
Câu 11: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau, câu nào đúng?
      A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với cột điện bên đường.
       C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô đứng yên so với cây bên đường.
Câu 12: Đơn vị hợp pháp của vận tốc là:
     A. km/s B. km/h C. m.s D. m/h
Câu 13: Một người đi xe đạp trong 2,5 giờ với vận tốc trung bình là 12 km/h. Quãng đường người đó đi được là:
        A. 2,5km. B. 4,8 km. C. 12 km D. 30 km.
Câu 14: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều?
     A. Chuyển động của một xe đạp đang xuống dốc. B. Chuyển động của đoàn tàu đang vào nhà ga.
     C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của quả banh đang lăn trên sân.
Câu 15: Áp lực tác dụng lên mặt sàn 500N. Diện tích tiếp xúc với mặt sàn là 4m2. Áp suất tác dụng lên sàn là:
        A. 125 m2 /N B. 2000 N/m C. 125 Pa D. 125N       
Câu 16: Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là đúng?
   A Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng B. Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau
               C. Hai lực tác dụng có phương khác nhau D. Hai lực tác dụng có cùng chiều
Câu 17: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
              A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường
              C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
Câu 18: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
      A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B. Ma sát khi đánh diêm
            C. Ma sát tay cầm quả bóng D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường
Câu 19: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau
             A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép 
 B. Đơn vị của áp suất là N/m2
              C. Áp suất là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép D. Đơn vị của áp lực là đơn vị của lực
Câu 20: Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất:
        A. B. C. D.
Câu 21: Muốn tăng áp suất thì:
       A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
       C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực
Câu 22: Đơn vị đo áp suất là:
           A. N/m2 B. N/m3 C.kg/m3 D. N

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k