Bài 1: Tínha) \({3 \over 5} + {{11} \over {20}}\)
b) \({5 \over 8} - {4 \over 9}\)
c) \({9 \over {16}} \times {4 \over 3}\)
d) \({4 \over 7}:{8 \over {11}}\)
e) \({3 \over 5} + {4 \over 5}:{2 \over 5}\)
Giảia) \({3 \over 5} + {{11} \over {20}} = {{12} \over {20}} + {{11} \over {20}} = {{23} \over {20}}\)
b) \({5 \over 8} - {4 \over 9} = {{45} \over {72}} - {{32} \over {72}} = {{13} \over {72}}\)
c) \({9 \over {16}} \times {4 \over 3} = = {{36} \over {48}} = {3 \over 4}\)
d) \({4 \over 7}:{8 \over {11}} = {4 \over 7} \times {{11} \over 8} = = {{44} \over {56}} = {{11} \over {14}}\)
e) \({3 \over 5} + {4 \over 5}:{2 \over 5} = {3 \over 5} + {4 \over 5} \times {5 \over 2} = {3 \over 5} + {{20} \over {10}} = {3 \over 5} + {{10} \over 5} = {{13} \over 5}\)
Bài 2: Tính diện tích của một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng \({5 \over 9}\) độ dài đáy
GiảiChiều cao hình bình hành bằng:
18 x \({5 \over 9}\) = 10 (cm)
Diện tích hình bình hành là:
18 x 10 = 180 cm
2 Bài 3: Một gian hàng có 63 đồ chơi gồm ô - tô và búp bê, số búp bê bằng \({2 \over 5}\) số ô tô. Hỏi gian hàng đó có bao nhiêu chiếc ô tô?
GiảiTheo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số búp bê ;à:
63 : 7 x 2 = 18 (búp bê)
Số ô tô là:
63 - 18 = 45 (ô tô)
Bài 4: Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố là 35 tuổi và bằng \({2 \over 9}\) tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
GiảiTheo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:
9 - 2 = 7 (phần)
Năm nay tuổi con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước hình thích hợp
GiảiKhoanh tròn vào chữ B