Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Có bạn nào có key test unit9 + language focus 3 không cho mình với,thank you nha (sách tiếng anh 7 lưu hoằng trí)

4 trả lời
Hỏi chi tiết
1.642
3
0
Nguyễn Nhật Thúy ...
06/01/2018 18:43:33
A. Vocabulary
violet (adj): màu tím mini mart (n): chợ nhỏ clothing store (n): | tiệm bán quần áo clothes store (n): | hairdresser's (n): tiệm uốn/cắt tóc
B. 1. How much is it? (Nó giá bao nhiêu?)
a) Thực hành với một bạn. Đọc bài hội thoại. Lan : Cái áo đàm xanh lá cây giá bao nhiêu? Người bán hàng: 30.000 đồng. Lan : Còn cái áo đầm tím? Người bán hàng: 35.000 đồng. b) Bây giờ thực hiện các bài hội thoại tương tự. A: How much is the blue hat? B: It's fifteen thousand dong. A: And how about the yellow hat? B: It's twelve thousand dong. C: How much is the green shirt? D: It's twenty thousand dong. C: And what about the red shirt? D: It's twenty-two thousand dong.
2. Preposition (Giới từ)
a) Hãy nhìn vào bản đồ. Viết vị trí của mỗi tiệm (cửa hàng). * - The restaurant is on Hue Street. - It's on the right of the bookstore. * - The bookstore is on Hue Street. - It's between the restaurant and the mini-mart. * - The library is on Tay Ho Street. - It's opposite the hairdresser's. * - The park is on Tay Ho Street. - It's next to the hairdresser's. b) Nhìn vào bảng. Hỏi và trả lời với một bạn. - How far is it from the clothing store to the book store? It's four hundred and fifty meters. - How far is it from the restaurant to the hairdresser's? It's four hundred meters. - How far is it from the mini-mart to the library? It's three hundred meters. - How far is it from the library to the shoe store? It's eight hundred meters.
3. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
a) Viết dạng quá khứ vào bảng. Verb Past form buy bought help helped remember remembered take took send sent think thought talk talked b) Hoàn thành các câu. - I played volleyball last week. - Yesterday, I talked to my grandmother. - Last December, Mom bought me a new bike. - Dad worked in Hue a few years ago. - I sent a letter to my pen pal last month.
4. Simple Tenses (Các thì đơn)
Nhìn vào nhật kí của Nga và hoàn thành đoạn hội thoại. Nga: Every day, I clean my room, study English and help my Mom. Minh: What did you do yesterday? Nga: I watched TV, played volleyball and stayed at Hoa's house. Minh: How about tomorrow? Nga: I'll visit my grandfather, see a movie and buy a pair of shoes.
5. More, Less and Fewer
Viết các câu mới. - Before there were two eggs. Now there are more eggs. - Before there was one liter of milk. Now there is less milk. - Before there were four bananas. Now there are fewer bananas. - Before there was some butter. Now there is more butter. - Before there were two tomatoes. Now there are more tomatoes. - Before there was some orange juice. Now there is more orange juice.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
vang tim
12/01/2018 20:13:31
Good!
2
1
vang tim
12/01/2018 20:14:27
Good!
1
1
vang mi
12/01/2018 20:15:21
hay qua tot

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư