1. Hỏi đáp về sự so sánh hơn của hai cái nào đó
Trong trường hợp khi chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc so sánh hơn của hai cái nào đó (cái nào hơn cái nào), chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
Hỏi:
Which one is + tính từ ngắn so sánh hơn, ... or...?
Cái nào... hơn, ... hoy ...?
Which one is more + tính từ dài so sánh hơn,... or...?
Cái nào... hơn, ... hay ...?
Đáp:
I think... is.
Tôi nghĩ là....
Hay
I think... is + tính từ ngắn so sánh hơn.
I think... is more + tính từ dài so sánh hơn.
Tôi nghĩ là...hơn. _______________________
Ex: Which one is bigger, Ho Chi Minh City or Nha Trang City?
I think Ho Chi Minh City is. Thành phố nào lớn hơn, Thành phố Hồ Chí Minh hay Thành phố Nha Trang?
Tôi nghĩ Thành phố Hồ Chí Minh.
I think Ho Chi Minh City is bigger.
Tôi nghĩ Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn.
Which one is exciting, life in the city or life in the countryside?
Cái nào nào nhiệt hơn, cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở thôn quê?
I think life in the city is.
Tôi nghĩ là cuộc sống ở thành phố.
I think life in the city is exciting.
Tôi nghĩ là cuộc sống ở thành phố náo nhiệt hơn.
2. So sánh hơn với tính từ/trạng từ ngắn
Tính từ/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một vần, ví dụ như long, short, toll, high... Những tính từ/trạng từ có hai vần nhưng tận cùng bằng, y, “er” "ow" cũng được xếp vào loại tính từ/trạng từ ngắn. Ví dụ như: happỵ (hạnh phúc, vui vẻ), clever (thông minh, lanh lợi), narrow (hẹp) ....
* Một số tính từ/trạng từ ngắn các em cần nhớ :
slim (thon thả), weak (yếu), strong (khỏe), thin (ốm), big (lớn), small (nhỏ), tall (cao), short (ngắn), long (dài), high (cao)..
Cách thành lộp tính từ so sánh hơn:
Để thành lập tính từ so sánh hơn, ta thêm er vào sau tính từ (tính từ ngắn).
TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN-ER
... hơn
Ex: short (thấp) —> shorter (thấp hơn)
Tham is shorter. Thắm thì thấp hơn.
tall (cao) -> taller (cao hơn)
My brother is taller. Anh tôi cao hơn.
* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ/trạng từ ra làm đối tượng để so sánh.
S+ V + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN + than + N/Pronoun
...hơn...
tall (cao) -* taller (to hơn)
short (ngổn) —* shorter (ngắn hơn)
long (dài) —> longer (dài hơn)
high (cao) —» higher ("cao hơn)
3. So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài
Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng
* Cấu trúc:______________________________________
S + V + MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN + N/Pronoun
... hơn...______________________________________________
Ex: I am not more intelligent than you are.
Tôi không có thông minh hơn bợn.
♦ Ngoại lệ:
Tính từ ngắn Tính từ so sánh hơn
good/well —► . better bad —*• worse
many/much —♦ more little —► less
far —► farther/further
quiet —► quieter hoặc more quiet đều được
clever —► cleverer hoặc more clever đều được
narrow —► narrower hoặc more narrow đều được
simple -> simpler hoặc more simple đều được
Lưu ý: (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng).