LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

REVISION MODAL VERBS - Ôn tập trợ động từ khiếm khuyết

1 trả lời
Hỏi chi tiết
1.665
1
1
Nguyễn Thị Thương
12/12/2017 00:17:55
(A) Các trợ động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh là 
Present
               Past
Tương đương
Nghĩa
Can 
                 Could
Be able to
Có thể, được
May
                 Might
Be allowed to... Will perhaps ...
được phép
Shall
Should
To have to
phải, nên
Will
Would
Wish, want
muốn
Must 
Must, had to 
 To have to
phải (nhiệm vụ)
Ought to
Ought to
(B)     Các đặc điểm của trợ động từ khiếm khuyết
1)    Không bao giờ có -s dù chia với ngôi thứ ba số ít.
Ex: She can speak English. (Cô ấy biết nói tiếng Anh)
He must come here now. (Nó phải đến đây lúc này)
2)Trừ ought to, tất cả các trợ động từ khiếm khuyết khác không có To theo sau. Động từ theo sau là động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu (infinitive)
S + Modal verb + main verb (infinitive) + object
Ex: You should see a doctor. (Bạn nên đi bác sĩ)
3)  Không có dạng hiện tại phân từ (V+ing) nên không bao giờ được dùng ở thì tiếp diễn.
4)     Dạng phủ định (negative), ta thêm Not sau trợ động từ khiếm khuyết.
S + .Modal verb + Not + main verb (infinitive) + object
Ex: I cannot / can't swim fast. (Tôi không bơi nhanh được)
Chú ý cannot = can’t / kant /
will not = won’t / wount / shall not = shan’t / /ant /
ought not to = oughtn't to / btnt tu
5)       Dạng câu hỏi        
(Wh - word) + Modal verb + Subject + Main verb + Object ...?
Ex What should we do now? (Chúng ta làm gì bây giờ?)
Can he speak Chinese? - Yes, he can speak it well.
(Anh ấy có biết nói tiếng Trung Quốc không? — Có, anh ấy nói tiếng đó giỏi lắm). 
C)      Modals
(1)     Should - ought to (nên) dùng đế diễn tả lời khuyên.
Ex: You should / ought to go to bed early.You shouldn’t stay up late. It’s not good for your health.
(Bạn nên đi ngủ sớm. Bạn không nên thức khuya, nó không tốt cho sức khỏe của bạn)
(2)     Must (phủi) chỉ sự bắt buộc có tính chủ quan của người nói.
Ex: Doctor "You must gise up smoking, Mr John” (Bác sĩ nói với ông John “Ông phải bỏ hút thuốc ông John ạ ")
(3)     Mustn’t (không được phép) chỉ sự cấm đoán
Ex: Students mustn’t eat and drink in class.
(Học sinh không được ăn uống trong lớp) 
D)      Structure with “Would you like ...?”
Would you like ...? điền tả lời mời
Would you like + to-infinitive ...? = Mời bạn làm gì ...
Would you like + Noun ...? Mời bạn dùng (ăn uống)...
Ex: Would you like some tea? — Yes, please./ — No, thanks.
(Bạn uổng trà nhé?) (- Vâng, cho tôi xin /-Dạ thôi, cảm ơn.)
Would you like to go to the cinema with me?
-    Yes. I'd love to / I'd like to. — I’m sorry. I'm afraid I can’t.
(Bạn đi xem phim với tôi nhé? - Vâng, tôi thích lắm.
-    Xin lỗi Tiếc quá. Tôi e rằng tôi không đi được.)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư