Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Soạn bài phó từ

3 trả lời
Hỏi chi tiết
2.226
18
7
Nguyễn Thanh Thảo
01/08/2017 00:32:04
Soạn bài phó từ
I. Phó từ là gì ?
1.
a.
Đã bổ sung ý nghĩa cho đi (động từ)
Cũng ‘’ ra (động từ di chuyển có hướng)
Vẫn chưa ‘’ thấy (động từ)
Thật ‘’ lỗi lạc (tính từ)
b.
Được ‘’ soi gương (động từ)
Rất ‘’ ưa nhìn (tính từ)
Ra ‘’ to (tính từ)
Rất ‘’ bướng (tính từ)
2. Các từ in đậm bên trái có thể đứng trước hoặc sau động từ, tính từ.
II. Các loại phó từ.
1. Đó là các phó từ:
a. Lắm
b. Đừng (trêu) vào
c. Không ; đã ; đang.
2. Điền các phó từ đã tìm thấy.
CÁC PHÓ TỪ
STT

Phó từ đứng trước
Phó từ đứng sau
1
Chỉ quan hệ thời gian
Đã, đang

2
Chỉ mức độ
Thật, rất, lắm

3
Chỉ sự tiếp diễn tương tự
Cũng, vẫn

4
Chỉ sự phủ định
Chưa, không

5
Chỉ sự cầu khiến
Đừng

6
Chỉ kết quả và hướng

Ra
7
Chỉ khả năng
Được


3. Kể thêm một số phó từ.
(1) Sẽ, từng…
(2) Hơi, khí, cực kì, quá…
(3) Đều, ử, lại, mãi…
(4) Chẳng…
(5) Hãy, chớ…
III. Luyện tập
1. Theo thứ tự ta có các phó từ.
a. Đã đến -> không còn ngủ - > đã cởi bỏ - > đều lấm tấm -> đương trổ lá lại sắp buông tỏara -> cũng sắp có nụ đã về -> cũng sắp về.
b. Dã xâu được sợi chỉ xuyên qua.
Dựa vào bảng phân loại trên, các em hãy chỉ ra các loại phó từ.
2. Thuật lại :
Một hôm, tôi nhìn thấy chị Cốc đang rỉa canhs gần hang mình. Tôi nói với Choắt trêu chọc chị cho vui. Choắt rất sợ, chôi đây đẩy. Tôi hát cạnh khóe khiến chị Cốc điên tiết và tìm ra Dế Choắt. Chị Cốc đã mổ cho Choắt những cú trời giáng khiến cậu ta ngắc ngoải vô phương cứu sống.
- Những phó từ được gạch chân.
+ đang chỉ thời gian hiện tại
+ rất chỉ mức độ đi kèm với động từ cảm nghĩ là sợ.
+ ra chỉ kết quả công việc tìm kiếm của chị Cốc.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
3
Trần Đan Phương
05/04/2018 17:08:05

Soạn bài: Phó từ

Phó từ là gì ?

Câu 1 + 2 (trang 12 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):

Phụ trước Thành tố trung tâm Phụ sau
Động từ Tính từ
đã đi nhiều nơi
cũng ra những câu đố
vẫn chưa thấy
thật lỗi lạc
soi gương (được)
rất ưa nhìn
to ra
rất bướng

   Các từ in đậm bổ nghĩa cho thành tố trung tâm (động từ, tính từ). Vị trí trong cụm từ tùy từng trường hợp cụ thể mà đứng trước hoặc đứng sau thành tố trung tâm.

Các loại phó từ

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2): Các phó từ được gạch chân trong câu :

a. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.

b. Em xin vái cả sáu tay. Anh đừng trêu vào ... Anh phải sợ ...

c. [...] không trông thấy tôi, nhưng chị Cốc đã trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trong cửa hang.

Câu 2 + 3 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):

   CÁC LOẠI PHÓ TỪ

Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau Một số phó từ khác
(1) Chỉ quan hệ thời gian đã, đang sẽ, đương, từng, ...
(2) Chỉ mức độ thật, rất, lắm khá, cực, quá, ...
(3) Chỉ sự tiếp diễn tương tự cũng, vẫn chưa sắp, lại, còn, đều, …
(4) Chỉ sự phủ định chưa, không chẳng, ...
(5) Chỉ sự cầu khiến đừng hãy, chớ, toan, …
(6) Chỉ kết quả và hướng ra chắc, vào, ...
(7) Chỉ khả năng được có thể, ...

Luyện tập

   Chú ý : Các phó từ được in đậm và đánh số biểu thị ý nghĩa như trong bảng.

Câu 1 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):

a. Thế là mùa xuân mong ước đã(1) đến. Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ sực nức. Trong không khí không(4) còn(3) ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà bây giờ đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đã(1) cởi bỏ hết những cái áo lá già đen thủi. Các cành cây đều(3) lấm tấm màu xanh. Những cành xoan khẳng khiu đương(1) trổ lá lại(3) sắp(1) buông tỏa ra(6) những tàn hoa sang sáng, tim tím. Ngoài kia, rặng râm bụt cũng(3) sắp(1) có nụ.

   Mùa xuân xinh đẹp đã(1) về ! Thế là các bạn chim đi tránh rét cũng(3) sắp(1) về !

b. Quả nhiên con kiến càng đã(1) xâu được(7) sợi chỉ xuyên qua đường ruột ốc hộ cho nhà vua trước con mắt thán phục của sứ giả nước láng giềng.

Câu 2 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 2):

   Đoạn văn tham khảo (các phó từ được in đậm) :

   Một ngày mưa lớn, Dế Mèn thấy chị Cốc đang(1) đứng rỉa lông, bèn nảy trò trêu chọc. Dế Mèn cất giọng hát trêu chị Cốc, bị chọc giận, Cốc xả những đòn thật(2) đau xuống cậu Choắt đang(1) lủi hủi trong hang. Khi Cốc đã(1) hả cơn tức bay đi, Choắt bấy giờ chỉ còn(3) nằm thoi thóp.

1
0
Tôi yêu Việt Nam
05/04/2018 17:08:06

Soạn bài: Phó từ

I. Phó từ là gì?

Câu 1 (trang 12 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

Từ in đậm Từ loại Các từ khác
Đã Đi (Động từ) Rất nhiều nơi khác
Cũng Ra (Động từ) Những câu đố oái oăm
Đương Trổ ( động từ) Hoa
Sắp Làm (Động từ) Bài tập toán
Có thể Xem Phim
Thật Đau Lòng

Câu 2 (trang 12 sgk ngữ văn 6 tập 2):

Các từ in đậm nằm ở phần phụ trước của cụm động từ và cụm tính từ. Phó từ là hư từ, nó không có khả năng gọi tên sự vật, hiện tượng như danh, động, tính.

II. Các loại phó từ

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

Các phó từ bổ sung ý nghĩa cho những động từ, tính từ in đậm

a, Phó từ “lắm” bổ sung cho tính từ “chóng”

b, Phó từ “đừng” bổ sung cho động từ “trêu”

c, Phó từ “không” và “ đã” bổ sung ý nghĩa cho động từ “trông thấy”

Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

Phó từ đứng trước Phó từ đứng sau
Chỉ quan hệ thời gian Đã, đang
Chỉ mức độ Rất, thật Lắm
Chỉ sự tiếp diễn tương tự Vẫn, cũng
Chỉ sự phủ định Không, chẳng
Chỉ sự cầu khiến Đừng,
Chỉ kết quả và hướng ra
Chỉ khả năng

Câu 3 (trang 13 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

- Phó từ bổ sung ý nghĩa thời gian: sẽ, sắp

- Phó từ bổ sung ý nghĩa khả năng: có thể

- Phó từ bổ sung ý nghĩa tần số: Thường, thỉnh thoảng, luôn luôn…

III. LUYỆN TẬP

Bài 1 (trang 14 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

a, Phó từ “đã” bổ sung quan hệ thời gian cho động từ “đến”, “cởi bỏ”, “về”

Phó từ “không còn” bổ sung ý nghĩa phủ định tiếp diễn tương tự cho động từ “ngửi”

Phó từ “đương” bổ sung quan hệ thời gian cho động từ “trổ”

Phó từ “đều” bổ sung ý nghĩa quan hệ tiếp diễn tương tự cho tính từ “lấm tấm”

b, Phó từ “được” bổ sung quan hệ kết quả cho động từ “xâu”

Phó từ “đã” bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian cho động từ “xâu”

Bài 2 (trang 15 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

Dế Mèn trông thấy chị Cốc đang mò cua bắt ốc ở bãi lầy ven sông liền cất tiếng hát véo von trêu chọc. Chị Cốc vô cùng tức giận đi lò dò về phía tổ Dế Mèn khiến Dế Mèn khiếp sợ chui tọt vào tổ. Chị Cốc vừa thấy Dế Choắt liền nghĩ rằng Dế Choắt trêu mình nên đã dùng mỏ nhọn hoắt mổ chết Dế Choắt.

- Phó từ “đã” bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ “dùng”

Bài 3 (trang 15 sgk Ngữ văn 6 tập 2):

Nghe viết chính tả Bài học đường đời đầu tiên (từ Những gã xốc nổi đến những cử chỉ ngu dại của mình thôi

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo