TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI SỨC SÁNG TẠO KÌ DIỆUA. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN1. Quan sát những bức tranh sau và cho biết mỗi bức tranh nói về điều gì (SGK/90)Gợi ý:Từ trái sang phải, các bức tranh vẽ về an toàn giao thông.
- Tranh 1: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
- Tranh 2: Trẻ em không nên đi xe đạp trên đường.
- Tranh 3: Không chơi trên đường dành riêng cho tàu hỏa.
- Tranh 4: Không đi dàn hàng giữa phố.
2. Nối từ ngữ cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:Gợi ý: Nối A với B:1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - g; 5 - e; 6 - d
5. Trao đổi, hoàn thành các bài tập sau:1) Đánh dấu ✔ vào O thích hợp: đúng hay sai?
| ĐÚNG
| SAI
|
a) Chủ đề của cuộc thi là vẽ về cuộc sống an toàn.
|
| ✔
|
b) Chủ đề của cuộc thi là Em muốn sống an toàn.
| ✔
|
|
c) Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi rất sôi nổi: Chỉ trong 4 tháng, Ban tổ chức đã nhận được 60 bức tranh từ khắp nơi gửi về.
|
| ✔
|
d) Các bạn nhỏ có nhận thức tốt về chủ đề cuộc thi, có kiến thức phong phú về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông.
| ✔
|
|
2) Nhận xét nào thể hiện sự đánh giá cao khả năng thẩm mĩ của các em?
a) Chỉ trong vòng 4 tháng, Ban tổ chức cuộc thi đã nhận được 50 000 bức tranh từ khắp nơi gửi về.
b) Phòng tranh đẹp: màu sắc tươi tắn, bố cục rõ ràng, ý tưởng hồn nhiên, trong sáng mà sâu sắc, ngôn ngữ hội họa sáng tạo đến bât ngờ.
c) Các họa sĩ nhỏ tuổi có nhận thức đúng về phòng tránh tai nạn.
3) Những dòng in đậm ơ đầu bản tin có tác dụng gì?
a) Chỉ để trang trí cho đẹp, tô điểm cho phòng tranh.
b) Chỉ để gây chú ý, gây ấn tượng nhằm hấp dẫn người đọc.
Vừa gây ấn tượng, vừa tóm tắt bằng số liệu và những từ ngữ nổi bật giúp người đọc nắm nhanh thông tin.
Gợi ý: 2) b); 3) c) 6. Tìm hiểu câu kể Ai là gì?1) Đọc ba câu kể Ai là gì? dưới đây:
Bạn này là Diệu Chi. Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. Diệu Chi là một họa sĩ nhỏ.
2) Ba câu trên dùng để làm gì?
a) Giới thiệu hoặc nêu nhận định về người, về vật.
b) Miêu tả đặc điểm, tính chất, trạng thái của người hoặc vật.
c) Miêu tả hoạt động của người hoặc của con vật.
3) Trong ba câu trên, bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?, bộ phận nào trả lời câu hỏi Là gì (là ai, là con gì)?
Gợi ý:a) Câu
| Ai (cái gì, con gì)?
| Là gì (là ai, là con gì)?
|
M: - Bạn này là Diệu Chi
| Bạn này
| là Diệu Chi
|
- Diệu Chi là học sinh cũ của Tiểu học Thành công
| Diệu chi
| là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành công
|
- Diệu Chi là một họa sĩ nhỏ
| Diệu chi
| là một họa sĩ nhỏ.
|
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH1. Tìm câu kế Ai là gì? trong các câu dưới đây và nêu tác dụng của nó. Viết kết quá bài làm vào vở hoặc Phiếu học tập (SGK/94). Câu kể Ai là gì?
| Tác dụng
|
M: a) Thì ra đó là một thứ máy cộng trừ mà Pa-xcan đã đặt hết tình cảm ...... chế tạo.
| - giới thiệu về thứ máy mới. - nhận định về giá trị của chiếc máy.
|
b) • Lá là lịch của cây. • Cây là lịch đất. • Trăng lăn của bầu trời. • Mười ngón tay là lịch. • Lịch lại là trang sách.
| - nhận định về các mùa trong năm. - nhận định về vụ mùa (năm). - nhận định về ngày và đêm. - nhận định về các tháng trong năm. - nhận định về năm học.
|
c) Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam.
| - giới thiệu loại trái đặc biệt và nhận định về giá trị của nó.
|
4. Chọn a hoặc b:a) Điền truyện hay chuyện vào chỗ trống? Viết vào vở hoặc bảng nhóm. Kể (1) , phải trung thành với (2), phải kể đúng tình tiết của câu (3) , các nhân vật có trong (4)... . Đừng biến giờ kể (5)... thành giờ đọc ..... (6).
b) Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên chữ in nghiêng?
- Mở hộp thịt ra chỉ thấy toàn mơ.
- Nó cứ tranh cai, mà không lo cai tiến công việc.
- Anh không lo nghi ngơi. Anh phải nghi đến sức khoẻ chứ!
Gợi ý:a) chuyện, truyện, chuyện, truyện, chuyện, truyện
b) - Mở, mỡ
- cãi, cải
- nghỉ, nghĩ
5. Thi giải câu đố: Em đoán xem đây là những chữ gì, viết chữ đó vào vở.Để nguyên - loại quả thơm ngon
Thém hỏi - co lại chỉ còn bé thôi.
Thêm nặng - mới thật lạ đời
Bỗng nhiên thành vết xoong nồi nhọ nhem.
Là gì?: 1 .... 2 .... 3 ....
Bình thường dùng gọi chân tay
Muốn có bút vẽ: thêm ngay dấu huyền
Thêm hỏi — làm bạn với kim
Có dấu nặng, đúng người trên mình rồi.
Là gì? 1 ... 2 ... 3 ... 4 ....
Gợi ý:- 1: nho; 2: nhỏ, 3: nhọ.
- 1: chi; 2: chì; 3: chỉ; 4: chị