Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm những từ ngữ chứa tiến vàng, dàng, vào, dào, vỗ, dỗ?

1. tìm những từ ngữ chứa tiến vàng, dàng, vào, dào, vỗ, dỗ.
2. tìm những từ ngữ chứa tiếng chiêm, chim, diếp, díp, liêm, lim, kiếp, kíp.
3. tìm những từ ngữ chứa tiếng rẻ ,giẻ, giẻ, rây, dây, giây
4. tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ dũng cảm
    tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ trung thực
    tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ nhân hậu
    tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ cần cù
6 trả lời
Hỏi chi tiết
10.881
46
17
Vân Cốc
17/12/2018 17:36:15
Câu 1:
- vàng tươi, vàng bạc
- dễ dàng, dềnh dàng
- ra vào, vào ra
- dồi dào
- vỗ về, vỗ vai, vỗ sóng
- dỗ dành

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
22
17
Vân Cốc
17/12/2018 17:37:47
Câu 2:
- chiêm bao, lúa chiêm, vụ chiêm, chiêm tinh
- chim gáy
- rau diếp
- dao díp, díp mắt
- thanh liêm, liêm khiết, liêm sỉ
- tủ lim, lòng lim dạ đá
- kiếp, kiếp người
- kíp nổ, cần kíp
Linh Ngoc
Chỗ kíp thêm từ nữa là bí kíp
20
23
Vân Cốc
17/12/2018 17:38:27
Câu 3:
- giá rẻ, đắt rẻ, bổ rẻ, rẻ quạt, rẻ sườn
- hạt dẻ, thân hình mảnh dẻ
- giẻ rách, giẻ lau, giẻ chùi chân
- rây bột, mưa rây
- nhảy dây, chăng dây, dây thừng, dây phơi
- giây bẩn, giây mực, giây giày
22
11
TK Anh
17/12/2018 17:41:45
1. vội vàng, dịu dàng, đi vào, dạt dào, dỗ dành, vỗ về
2. lúa chiêm, chú chim, rau diếp, díp mắt, thanh liêm, gỗ lim, kiếp người, bí kíp
3. rẻ rúng, giẻ lau, mạch rây, nhảy dây, kim giây
4. Từ đồng nghĩa lần lượt là: gan dạ, thật thà, thương người, chăm chỉ  
    Từ trái ngĩa lần lượt là: hèn nhát, dối trá, độc ác, lười biếng
10
12
Vân Cốc
17/12/2018 17:47:02
Câu 4:
- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
– Tìm từ trái nghĩa với dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,…
+ Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực...
+ Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc...
- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: độ lượng
- Từ trái nghĩa với nhân hậu : độc ác
+ Từ đồng nghĩa với cần cù: chịu khó
+ Từ trái nghãi với cần cù: Lười biếng
10
11
Thanh Do
28/12/2018 21:19:02
caau 4
-đồng nghĩa nhân tử nhân hậu

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo