Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trình bày tính chất hóa học của các chất sau

2 trả lời
Hỏi chi tiết
337
1
0
Trịnh Quang Đức
21/04/2019 18:32:56
Bài 1:
- Tính chất hóa học của phi kim:
1) Tác dụng với kim loại:
a) Nhiều phi kim + kim loại → muối:
Ví dụ: 2Na + Cl2 2NaCl
b) Oxi + kim loại → oxit:
Ví dụ: 2Cu + O2 2CuO
2) Tác dụng với hiđro:
a) Oxi + khí hiđro → hơi nước
Ví dụ: 2H2 + O2 2H2O
b) Clo + khí hiđro → khí hiđro clorua
Ví dụ: H2 + Cl2 2HCl
c) Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí.
3) Tác dụng với oxi:
Nhiều phi kim + khí oxi → oxit axit
Ví dụ: S + O2 SO2
4P + 5O2 2P2O5
4) Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
- Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
- Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất).
Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn
- Tính chất hóa học của Cacbon:
1. C là chất khử
- Tác dụng với các phi kim:
C + O2 → CO2
C + CO2 → 2CO (4000C)
- Tác dụng với oxit kim loại:
+ C khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại:
CuO + C → Cu + CO (t0)
Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO (t0)
+ Với CaO và Al2O3:
CaO + 3C → CaC2 + CO (trong lò điện)
2Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO (20000C)
- Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh thường gặp H2SO4 đặc, HNO3, KNO3, KClO3, K2Cr2O7... trong các phản ứng này, C bị oxi hóa đến mức +4 (CO2).
C + 2H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O (t0)
C + 4HNO3 đặc → CO2 + 4NO2 + 2H2O (t0)
C + 4KNO3 → 2K2O + CO2 + 4NO2 (t0)
- Khi nhiệt độ cao, C tác dụng được với hơi nước:
C + H2O → CO + H2 (10000C)
C + 2H2O → CO2 + 2H2
2. C là chất oxi hóa
- Tác dụng với H2:
C + 2H2 → CH4 (5000C; Ni)
- Tác dụng với kim loại → muối cacbua:
4Al + 3C → Al4C3 (t0)
- Tính chất hóa học của Cacbon oxit:
a) CO là oxit trung tính
Ở điều kiện thường CO không phản ứng với nước, axit, bazơ.
b) CO là chất khử
Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại
CO + CuO → CO2 + Cu
2CO + Fe3O4 → 3Fe + 2CO2
2CO + O2 → 2CO2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Thị Nhung
21/04/2019 18:45:25
Câu 1
* Tính chất hóa học
- Phi kim:
1. Tác dụng với kim loại
Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối.
Thủy ngân tầc dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường, tạo thành HgS. Oxi tác dụng với hầu hết kim loại tạo thành oxit kim loại.
2. Tác dụng với hidro
Nhiều phi kim tác dụng với hiđro tạo thành các hợp chất khí.
3. Tác dụng với oxi
Một số phi kim tác dụng với oxi.
- Cacbon
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với oxit kim loại:
+ C khử được oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại:
+ Với CaO và Al2O3:
3. Tác dụng với các chất oxi hóa mạnh thường gặp H2SO4 đặc, HNO3, KNO3, KClO3, K2Cr2O7... trong các phản ứng này, C bị oxi hóa đến mức +4 (CO2).
4. Khi nhiệt độ cao, C tác dụng được với hơi nước:
5. Tác dụng với H2:
6. Tác dụng với kim loại → muối cacbua:
- Cacbonoxit
1. Ở điều kiện thường không phản ứng với nước, axit, bazo
2. Ở nhiệt độ cao CO khử được nhiều oxit kim loại
- Cacbondioxit:
1. CO2 là oxit axit

+ CO2 tan trong nước tạo thành axit cacbonic (là một điaxit rất yếu):
+ CO2 tác dụng với oxit bazơ → muối:
+ CO2 tác dụng với dung dịch bazơ → muối + (H2O)
2. CO2 bền, ở nhiệt độ cao bị nhiệt phân một phần và tác dụng được với các chất khử mạnh
3. CO2 còn được dùng để sản xuất ure
- Muối cacbonat
1. Sự thuỷ phân

Muối cacbonat của kim loại kiềm bị thủy phân mạnh tạo môi trường kiềm:
2. Phản ứng nhiệt phân
+
Muối cacbonat tan không bị nhiệt phân (trừ muối amoni), muối cacbonat không tan bị nhiệt phân:
+ Tất cả các muối hiđrocacbonat đều bị nhiệt phân:
3. Tính chất hóa học chung của muối
+
Tác dụng với axit → muối mới + CO2 + H2O
+ Tác dụng với dung dịch bazơ → muối mới + bazơ mới
+ Tác dụng với muối → 2 muối mới
+ Tác dụng với kim loại đứng trước kim loại tạo muối → muối mới + kim loại mới

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 9 mới nhất
Trắc nghiệm Hóa học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư