LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tuần 12: Chính tả Mùa thảo quả

1 trả lời
Hỏi chi tiết
2.894
15
1
Nguyễn Thị Thảo Vân
01/08/2017 02:09:38
(TUẦN 12) CHÍNH TẢ
MÙA THẢO QUẢ

Câu 1: Nghe - viết bài Mùa thảo quả (từ đầu đến “thêm hai nhánh mới”) SGK TV5 tập 1 trang 113.
Gợi ý: Em nhờ bạn hay người thân đọc, em viết sau đó đối chiếu với văn bản để sửa chữa những chữ viết sai. Chú ý viết đúng mẫu chữ và tốc độ theo quy định.

Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bản sau:
a)
Sổ

Su
Sứ
Quyển sổ
Sơ lược
Su hào
Bình sứ
Sổ sách
Làm sơ sơ
Quả su su
Sứ giả
Sổ vàng
Sơ sài
Cây cao su
Đại sứ
Vắt sổ
Sơ sẩy

Sứ mệnh



Sứ quán




Xổ

Xu
Xứ
Thuốc xổ
Xơ mít
Đồng xu
Xa xứ
Xổ giun
Xơ mướp
Xu nịnh
Xứ sở
Nhảy xổ tới
Xơ cứng
Xu hướng
Biệt xứ
Xổ số
Xơ múi


b)

Bát
Mắt
Tất
Mứt
Cát bát
Đôi mắt
Hoàn tất
Dĩa mứt
Bát ngát
Mắt đẹp
Tất cả chạy vạy
Làm mứt
Thất bát
Sắc sảo như dao
Tất niên
Mứt me




Bác
Mắc
Tấc
Mức
Ông bác
Mắc cở
Tấc lòng
Mức độ
Bác trứng
Mắc nợ
Thước tấc
Quá mức
Bác bỏ
Vướng mắc
Một tấc
Vượt mức
Bác học

Tấc đất tấc vàng


Câu 3:
a) Nghĩa của các từ đơn ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Nếu thay âm đầu s bằng X, trong số các tiếng trên những tiếng nào có nghĩa?
Gợi ý: Nghĩa của các từ đơn cho trước giông nhau ở chỗ:
- Dòng thứ nhất: đều chỉ tên các con vật.
- Dòng thứ hai: đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng X thì có một số tiếng sau có nghĩa:
- xóc (đòn xóc, xóc đĩa), xói (xói mòn, xói lở), xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ), xáo (xáo trộn), xít (xít chặt, ngồi xít lại), xắn (xắn quần, xắn áo), xán (nó không sợ cứ xán lại)

- xả (xả thân, lăn xả vào), xi (đánh xi, hộp xi đánh giày), xung (xung trận, nổi xung...), xen (đứng xen vào giữa, trồng xen các loại cây...), xâm (nước mặn xâm vào đất liền, xâm vào vốn...), xâu (xấu tính, xấu người tôt nết)
b) Tìm các từ láy theo các khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:
Gợi ý: Tạo các từ láy theo các khuôn vần đã cho, như sau:
- an - át: man mát; ngan ngát; san sát; chan chát.
- ang - ác: khang khác; bàng bạc; càng cạc.
- ôn - ốt: sồn sột, mồn một, dôn dốt, tôn tốt.
- ông - ốc: xồng xộc; công cốc; lông lốc.
- un - út: ngùn ngụt; vùn vụt; vun vút; hun hút
- ung - uc: sùng sục; nhung nhúc; trùng trục


Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư