+500k
Đăng ký
Đăng nhập
+
Gửi bài tập
+
Viết
Trang chủ
Giải bài tập Online
Đấu trường tri thức
Dịch thuật
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
LIVE trực tuyến
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Bài tập
/
Bài đang cần trả lời
Cấp học
Đại học
Cấp 3 (Trung học phổ thông)
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
Cấp 2 (Trung học cơ sở)
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
Cấp 1 (Tiểu học)
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Trình độ khác
Môn học
Âm nhạc
Mỹ thuật
Toán học
Vật lý
Hóa học
Ngữ văn
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Đạo đức
Khoa học
Lịch sử
Địa lý
Sinh học
Tin học
Lập trình
Công nghệ
Giáo dục thể chất
Giáo dục Công dân
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngoại ngữ khác
Xác suất thống kê
Tài chính tiền tệ
Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hoạt động trải nghiệm
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Tự nhiên & xã hội
Bằng lái xe
Tổng hợp
Vật lý - Lớp 11 |
Vật lý
|
Lớp 11
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:58
Một sóng cơ có tần số \(20{\rm{\;Hz}}\) truyền trên mặt nước với tốc độ \(1,5{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\). Trên phương truyền sóng, sóng truyền tới điểm \({\rm{P}}\) rồi mới tới điểm \(Q\) cách nó \(16,125{\rm{\;cm}}\). Tại thời điểm \({\rm{t}}\), điểm \({\rm{P}}\) hạ xuống thấp nhất thì sau thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm \(Q\) sẽ hạ xuống thấp nhất?
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:58
Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ \(P\) đến \(Q\). Hai điểm \(P,Q\) trên phương truyền sóng cách nhau \(PQ = \frac{{5\lambda }}{4}\). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Khi \(P\) có li độ cực đại thì \(Q\) có vận tốc cực đại. B. Li độ \(P,Q\) luôn trái dấu. C. Khi \(Q\) có li độ cực đại thì \(P\) có vận tốc cực đại. D. Khi \(P\) có li độ cực đại thì \(Q\) qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi \(Q\) có li độ cực đại thì \({\rm{P}}\) qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:57
Nếu tốc độ truyền sóng âm trong Hình 9.1 là \(340{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\) thì tần số của sóng khoảng A. \(566,7{\rm{\;Hz}}\). B. \(204{\rm{\;Hz}}\). C. \(0,00176{\rm{\;Hz}}\). D. 0,176 Hz.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:57
Mũi tên nào trong Hình 9.1. mô tả đúng hướng truyền dao động của các phần tử môi trường? A. \( \uparrow \). B. \( \downarrow \). C. \( \to \). D. \( \leftrightarrow \).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:57
Một sóng ngang có tần số \(100{\rm{\;Hz}}\) truyền trên một sợi dây nằm ngang với tốc độ \(60{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\), qua điểm \(A\) rồi đến điểm \(B\) cách nhau \(7,95{\rm{\;m}}\). Tại một thời điểm nào đó \(A\) có li độ âm và đang chuyển động đi lên thì điểm \(B\) đang có li độ A. âm và đang đi xuống. B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi lên. D. dương và đang đi xuống
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:56
Sóng cơ không truyền được trong A. chân không. B. không khí. C. nước. D. kim loại.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:55
Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ. A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng được gọi là sóng dọc. C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. D. Sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng được gọi là sóng ngang.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:55
Chọn câu đúng. A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang. C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền. D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:52
Trên mặt thoáng của một chất lỏng, một mũi nhọn \(O\) chạm vào mặt thoáng dao động điều hoà với tần số \(f\), tạo thành sóng trên mặt thoáng với bước sóng \(\lambda \). Xét hai phương truyền sóng \(Ox\) và \(Oy\) vuông góc với nhau. Gọi \({\rm{M}}\) là một điểm thuộc Ox cách O một đoạn \(16\,\lambda \)và N thuộc Oy cách O một đoạn \(12\,\lambda \). Tính số điểm dao động đồng pha với nguồn \({\rm{O}}\) trên đoạn \({\rm{MN}}\) (không kể \({\rm{M}},{\rm{N}}\)).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:51
Một sóng cơ lan truyền qua điểm \({\rm{M}}\) rồi đến điểm \({\rm{N}}\) cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Tại thời điểm \({\rm{t}} = 0\) li độ tại \({\rm{M}}\) là \( + 4{\rm{\;cm}}\) và tại \({\rm{N}}\) là \( - 4{\rm{\;cm}}\). Xác định thời điểm \({{\rm{t}}_1}\) và \({{\rm{t}}_2}\) gần nhất để \({\rm{M}}\) và \({\rm{N}}\) lên đến vị trí cao nhất. Biết chu kì sóng là \(T = 1{\rm{\;s}}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:45
Trong môi trường đàn hồi, có một sóng cơ có tần số \(10{\rm{\;Hz}}\) lan truyền với tốc độ \(40{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). Hai điểm \(A,B\) trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng có hai điểm \({\rm{M}}\) và \({\rm{N}}\). Biết rằng khi \({\rm{M}}\) hoặc \({\rm{N}}\) có tốc độ dao động cực đại thì tại \({\rm{A}}\) tốc độ dao động cực tiểu. Tính khoảng cách \({\rm{AB}}.\)
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:44
Trong môi trường đàn hồi, có một sóng cơ tần số \(10{\rm{\;Hz}}\) lan truyền với tốc độ \(40{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). Hai điểm \(A,B\) trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau. Giữa chúng chỉ có hai điểm khác dao động ngược pha với \(A\). Tính khoảng cách \(AB\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:44
Một mũi nhọn \(S\) chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số \({\rm{f}} = 40{\rm{\;Hz}}\). Người ta thấy rằng hai điểm \(A\) và \(B\) trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng \({\rm{d}} = 20{\rm{\;cm}}\) luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ \(3{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\) đến \(5{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\). Xác định tốc độ truyền sóng.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:44
Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi qua trước mặt một người quan sát là \(12{\rm{\;s}}\). Tốc độ truyền sóng là \(2{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\). Bước sóng có giá trị là A. \(4,8{\rm{\;m}}\). B. \(4{\rm{\;m}}\). C. \(6{\rm{\;cm}}\). D. 48 cm.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:44
Một sóng hình sin lan truyền trên trục \(Ox\). Trên phương truyền sóng, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử của môi trường tại điểm đó dao động ngược pha nhau là \(0,4{\rm{\;m}}\). Bước sóng của sóng này là A. \(0,4{\rm{\;m}}\). B. \(0,8{\rm{\;m}}\). C. \(0,4{\rm{\;cm}}\). D. \(0,8{\rm{\;cm}}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:43
Một sóng có tần số \(120{\rm{\;Hz}}\) truyền trong một môi trường với tốc độ \(60{\rm{\;m}}/{\rm{s}}\). Bước sóng của nó là A. \(1,0{\rm{\;m}}\). B. \(2,0{\rm{\;m}}\). C. \(0,5{\rm{\;m}}\). D. \(0,25{\rm{\;m}}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:43
Tại một điểm \({\rm{O}}\) trên mặt nước có một nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số \(2{\rm{\;Hz}}\). Từ điểm \({\rm{O}}\) có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là \(20{\rm{\;cm}}\). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. \(20{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). B. \(40{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). C. 80 cm/s. D. 120cm/s
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:42
Hình 8.2 là đồ thị li độ - thời gian của một sóng hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là \(50{\rm{\;cm}}/{\rm{s}}\). Biên độ và bước sóng của sóng này là Hình 8.2. A. \(5{\rm{\;cm}};50{\rm{\;cm}}\). B. \(10{\rm{\;cm}};0,5{\rm{\;m}}\). C. \(5{\rm{\;cm}};0,25{\rm{\;m}}\). D. \(10{\rm{\;cm}};1{\rm{\;m}}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:42
Vào một thời điểm Hình 8.1. là đồ thị li độ - quãng đường truyền sóng của một sóng hình sin. Biên độ và bước sóng của sóng này là Hình 8.1. A. \(5{\rm{\;cm}};50{\rm{\;cm}}\). B. \(6{\rm{\;cm}};50{\rm{\;cm}}\). C. \(5{\rm{\;cm}};30{\rm{\;cm}}\). D. \(6{\rm{\;cm}};30{\rm{\;cm}}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:22
Hình 1.3 là sơ đồ của một bàn xoay hình tròn, có gắn một thanh nhỏ cách tâm bàn \(15{\rm{\;cm}}\). Bàn xoay được chiếu sáng từ phía trước màn để bóng đổ lên màn. Một con lắc đơn được đặt sau bàn xoay và làm cho dao động điều hoà với biên độ bằng khoảng cách từ thanh nhỏ đến tâm bàn xoay. Tốc độ quay của bàn quay được điều chỉnh là \(2\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\) và bóng của thanh nhỏ luôn trùng với bóng của con lắc trên màn hình. Bàn xoay đi một góc 60
o
từ vị trí ban ...
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:22
Hình 1.3 là sơ đồ của một bàn xoay hình tròn, có gắn một thanh nhỏ cách tâm bàn \(15{\rm{\;cm}}\). Bàn xoay được chiếu sáng từ phía trước màn để bóng đổ lên màn. Một con lắc đơn được đặt sau bàn xoay và làm cho dao động điều hoà với biên độ bằng khoảng cách từ thanh nhỏ đến tâm bàn xoay. Tốc độ quay của bàn quay được điều chỉnh là \(2\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\) và bóng của thanh nhỏ luôn trùng với bóng của con lắc trên màn hình. Viết phương trình mô tả li độ \(x\) của con lắc ...
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:22
Hình 1.3 là sơ đồ của một bàn xoay hình tròn, có gắn một thanh nhỏ cách tâm bàn \(15{\rm{\;cm}}\). Bàn xoay được chiếu sáng từ phía trước màn để bóng đổ lên màn. Một con lắc đơn được đặt sau bàn xoay và làm cho dao động điều hoà với biên độ bằng khoảng cách từ thanh nhỏ đến tâm bàn xoay. Tốc độ quay của bàn quay được điều chỉnh là \(2\pi \left( {{\rm{rad}}/{\rm{s}}} \right)\) và bóng của thanh nhỏ luôn trùng với bóng của con lắc trên màn hình. sao nói dao động của bóng thanh nhỏ và quả lắc là ...
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:21
Hình 1.2. mô tả sự biến thiên gia tốc theo thời gian của một vật dao động điều hoà. Viết phương trình li độ và vận tốc theo thời gian.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:20
Hình 1.2. mô tả sự biến thiên gia tốc theo thời gian của một vật dao động điều hoà. Viết phương trình gia tốc theo thời gian.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:20
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng \({\rm{k}} = 160{\rm{\;N}}/{\rm{m}}\) và vật nặng có khối lượng \({\rm{m}} = 400{\rm{\;g}}\), đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là \(\mu = 0,0005\). Lấy \({\rm{g}} = 10{\rm{\;m}}/{{\rm{s}}^2}\). Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo không biến dạng một đoạn \(5{\rm{\;cm}}\) (theo phương của trục lò xo). Tại \({\rm{t}} = 0\), buông nhẹ để vật dao động. Tính thời gian kể từ lúc vật bắt đầu dao động cho đến khi vật dừng ...
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:20
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục \({\rm{Ox}}\) nằm ngang, gốc \({\rm{O}}\) và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau \(0,5{\rm{\;s}}\) thì động năng lại bằng thế năng và vật đi được đoạn đường dài nhất trong thời gian \(0,5{\rm{\;s}}\) là \(4\sqrt 2 {\rm{\;cm}}\). Chọn \({\rm{t}} = 0\) là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Viết phương trình dao động của vật.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:19
Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí cân bằng. Tính tỉ số giữa động năng và thế năng của vật vào thời điểm \(\frac{T}\).
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:19
Lợi ích của hiện tượng cộng hưởng được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây? A. Chế tạo máy phát tần số. B. Chế tạo bộ phận giảm xóc của ô tô, xe máy. C. Lắp đặt các động cơ điện trong nhà xưởng. D. Thiết kế các công trình ở những vùng thường có địa chấn.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:18
Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần của con lắc lò xo. A. Cơ năng của con lắc luôn giảm dần. B. Động năng của vật có lúc tăng, lúc giảm. C. Động năng của vật luôn giảm dần. D. Thế năng của con lắc có lúc tăng, lúc giảm.
LAZI
Vật lý - Lớp 11
12/09 13:25:17
Một con lắc lò xo nằm ngang, đang thực hiện dao động điều hoà. Tìm phát biểu sai. A. Động năng của vật nặng và thế năng đàn hồi của lò xo là hai thành phần tạo thành cơ năng của con lắc. B. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số như nhau. C. Khi vật ở một trong hai vị trí biên thì thế năng của con lắc đạt giá trị cực đại. D. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với cùng chu kì như chu kì của dao động.
<<
<
60
61
62
63
64
65
66
67
68
>
Bảng xếp hạng thành viên
12-2024
11-2024
Yêu thích
1
Quang Cường
1.723 điểm
2
ngân trần
1.326 điểm
3
Chou
1.182 điểm
4
Đặng Mỹ Duyên
1.182 điểm
5
Đặng Hải Đăng
681 điểm
1
Ngọc
10.573 điểm
2
ღ_Hoàng _ღ
9.661 điểm
3
Vũ Hưng
8.029 điểm
4
Quang Cường
7.707 điểm
5
Đặng Mỹ Duyên
7.659 điểm
1
ღ_Dâu _ღ
736 sao
2
Cindyyy
714 sao
3
ngockhanh
581 sao
4
BF_Zebzebb
534 sao
5
Jully
496 sao
Thưởng th.10.2024
Bảng xếp hạng
×
Trợ lý ảo
×
+
500
k