Nội dung đề thi dạng văn bản
Nguyễn Thị Lan Nhi – fb: https://www.facebook.com/puka.puka.opa Khóa Luyện đề THPT quốc gia: Môn Vật lý Đ⿓ MC TIÊU 8 ĐI⿔M S 03 (D8.03) MÔN V⿉T LÝ Thời gian làm bài: 40 phút (40 câu tr⿸c nghiệm) Câu 1.Một v⿷t dao động điều hoà có biên độ b⿹ng 4 cm và chu kỳ b⿹ng 0,1s, chọn t = 0 là lúc v⿷t đi qua vị trí cân b⿹ng theo chiều dương. Kho⿲ng thời gian ng⿸n nh⿳t để v⿷t đi từ vị trí có li độ x1 = 2cm đến vị trí x2 = 4cm là : A. 1/30s. B. 1/ 40s. C. 1/50s. D. 1/60s. Câu 2.Một ch⿳t điểm dao động điều hoà với phương trình: x 5cos2t /2cm. Xác định quãng đường v⿷t đi được sau kho⿲ng thời gian t = 11,25s kể từ khi v⿷t b⿸t đ⿴u dao động là: A. 240cm. B. 230cm. C. 235cm. D. 225cm. Câu 3.Một ch⿳t điểm m = 300g dao động điều hòa x 6cos4t /6, x tính b⿹ng cm, t tính b⿹ng s. Thời điểm v⿷t qua li độ x = 3cm l⿴n thứ 20 là: A. 4,895s. B. 4,815s. C. 4,855s. D. 4,875s. Câu 4.T⿱i điểm S trên mt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương th⿺ng đứng với t⿴n số f. Khi đó trên mt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. T⿱i hai điểm M, N n⿹m cách nhau 5cm trên đường th⿺ng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mt nước là 80cm/s và t⿴n số của nguồn dao động thay đổi trong kho⿲ng từ 48Hz đến 64Hz. T⿴n số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. Câu 5.Đt một điện áp xoay chiều u U C. 54Hz. D. 56Hz. 2cos100t(U không đổi, t tính b⿹ng s) vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch m⿸c nối tiếp gồm điện trở thu⿴n R, cuộn c⿲m có độ tự c⿲m 1/5H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hai đ⿴u tụ điện cực đ⿱i. Giá trị cực đ⿱i đó b⿹ng U 3. Điện trở R b⿹ng: A. 1₭Ὦ B. 20 2 Ὦ C. 10 2 D. 20Ὦ Câu 6.Một dây cao su căng ngang ,1 đ⿴u cố định ,đ⿴u kia g⿸n âm thoa dao động với f = 40Hz.Trên dây hình thành 1 sóng dừng có 7 nút (không kể hai đ⿴u). Biết dây dài 1m . Thay đổi f của âm thoa là fἪ lúc này trên dây chỉ còn 3 nút (không kể hai đ⿴u). Coi v⿷n tốc truyền sóng không đổi. Giá trị của fἪ là: A. 10Hz. B. 20Hz. C. 30Hz. D. 40Hz. Câu 7.Một m⿱ch dao động LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự c⿲m L= 0,2mH và tụ điện có điện dung C=0,3 F. Cường độ dòng điện cực đ⿱i trong cuộn c⿲m là I0 = 0,4A. Khi dòng điện qua cuộn c⿲m có cường độ là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai đ⿴u b⿲n tụ có độ lớn A. 10 2 V B. 5 3 V. C. 10V. D. 5 2V. Câu 8.Trong m⿱ch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn c⿲m thu⿴n có độ tự c⿲m L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đ⿱i giữa hai b⿲n tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai b⿲n tụ là u = 0,8U0 và tụ đang tích điện thì cường độ dòng điện trong m⿱ch có độ lớn: A. i 3U0 C. i 4U0 L và đang gi⿲m. L và đang gi⿲m B. i 3U0 D. i 4U0 L và đang tăng. L và đang tăng Câu 9.Đt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và t⿴n số thay đổi được vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch AB gồm ba ph⿴n tử R, L (thu⿴n c⿲m) và C theo đúng thứ tự đó m⿸c nối tiếp. Khi t⿴n số là f1 thì điện áp giữa hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch chứa cuộn c⿲m và tụ điện b⿹ng 0. Khi t⿴n số b⿹ng f2 thì tỉ số các điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn c⿲m b⿹ng 0,75. Tỉ số f1 f2 b⿹ng - Trang | 1 - Nguyễn Thị Lan Nhi – fb: https://www.facebook.com/puka.puka.opa 84 Khóa Luyện đề THPT quốc gia: Môn Vật lí A. 3 / 2 B. 3/ 4 C. 2/ 3 . D. 4/3 Câu 10. Trong m⿱ch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biêt tụ có điện dung C = 4 nF. T⿱i thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 thì hiệu điện thế giữa hai b⿲n tụ là 10 V. Độ tự c⿲m của cuộn dây là A. 4 mH. B. 10 mH. C. 16 mH. D. 25 mH. Câu 11. Một v⿷t dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2ᾉt - /6) cm. V⿷t đi qua vị trí có v⿷n tốc v = - ₵ᾉ cm/s l⿴n thứ thứ 2013 vào thời điểm A. 6037 s B. 6037 s. C. 1006,5 s D. 1007 s. Câu 12. Đt điện áp u = U0 cos(t + 3 ) vào hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch gồm điện trở thu⿴n, cuộn c⿲m thu⿴n và tụ điện m⿸c nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong m⿱ch có biểu thức i 6cos(t /6) (A) và công su⿳t tiêu thụ của đo⿱n m⿱ch b⿹ng 150 W. Giá trị U0 b⿹ng A. 100 V. B. 100 3 V. C. 120 V. D. 100 2 V. Câu 13. Lúc đ⿴u một m⿶u Pôlôni 210Ponguyên ch⿳t phóng x⿱ này phát ra h⿱t và biến thành h⿱t nhân X. T⿱i thời điểm kh⿲o sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn l⿱i trong m⿶u v⿷t là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của m⿶u v⿷t là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. Câu 14. Một v⿷t dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 4cm. Gi⿲ sử ở một thời điểm t = 0 v⿷t ở vị trí có li độ cực đ⿱i cho đến lúc t = /30s sau đó v⿷t đi được quãng đường dài 6cm.Thời điểm v⿷t qua li độ x =2 3 cm l⿴n thứ 1969 là : A. 309,96s B. 309,26s C. 309,66s D. 309,46s Câu 15. Một v⿷t dao động điều hòa với phương trình x 6cos20t /3cm. Tốc độ trung bình của v⿷t trong kho⿲ng thời gian t 13/60s, kể từ khi b⿸t đ⿴u dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 16. Trên mt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : u1 0,2.cos50t cm và u1 0,2.cos50t / 2cm. Biết v⿷n tốc truyền sóng trên mt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đ⿱i trên đo⿱n AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Câu 17. Một v⿷t thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng t⿴n số có : x1 3cos20t /2cm, x2 = cos(20t) cm. Thời điểm đ⿴u tiên v⿷t qua li độ x = -1cm theo chiều dương: A. 1/12s B. 1/10s C. 1/14s D. 1/8s Câu 18. Cho mach đien xoay chieu như hınh. R1 = 4, C1 102 /8(F) , R2 = 100, L H , f=50Hz. Biet rang đien ap uAE va uEB đồng pha. Đien dung C2 có giá trị: 4 4 A. 2. B. 3. C. 2.104 . D. 3.104 . Câu 19. Cho m⿱ch điện như hình vẽ biểu thức điện áp hai đ⿴u đo⿱n m⿱ch luôn là u 120cos100tV; R 40; cuộn dây thu⿴n c⿲m có độ A tự c⿲m L 10H; điện trở vôn kế lớn vô cùng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế đ⿱t giá trị lớn nh⿳t. Công su⿳t tiêu thụ của đo⿱n m⿱ch là: R L N C B M V A. 64,5W. B. 72,6W. C. 55,7W. D. 44,9W - Trang | 2 - Nguyễn Thị Lan Nhi – fb: https://www.facebook.com/puka.puka.opa Khóa Luyện đề THPT quốc gia: Môn Vật lí Câu 20. Cho m⿱ch điện RLC m⿸c nối tiếp, với L thay đổi được. Điện áp ở hai đ⿴u m⿱ch là u 100 2cos(100t)V, 4 R 100, C 2F. Biết hệ số công su⿳t của đo⿱n m⿱ch là 0,8 giá trị của L là: A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H.