Duolingo
2.107 lượt xem
Sau khi diễn đàn đóng thì thảo luận ở đây nha mn
Đăng ký tài khoản để cùng chia sẻ những điều thú vị lên nhóm!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Mel
Link | Report
2023-03-16 15:13:41
Chat Online
Từ vựng tiếng Anh về NGHỀ NGHIỆPtu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep-1
 
  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
  21. Cashier: thu ngân
  22. Chef: đầu bếp trưởng
  23. Composer: nhà soạn nhạc
  24. Customs officer: nhân viên hải quan
  25. Dancer: diễn viên múa
  26. Dentist: nha sĩ
  27. Detective: thám tử
  28. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  29. Doctor: bác sĩ
  30. Driver: lái xe
  31. Economist: nhà kinh tế học
  32. Editor: biên tập viên
  33. Electrician: thợ điện
  34. Engineer: kỹ sư
  35. Estate agent: nhân viên bất động sản
  36. Farmer: nông dân
  37. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  38. Film director: đạo diễn phim
  39. Financial adviser: cố vấn tài chính
  40. Fireman: lính cứu hỏa
  41. Fisherman: ngư dân
  42. Fishmonger: người bán cá
  43. Florist: người trồng hoa
  44. Greengrocer: người bán rau quả
  45. Hairdresser: thợ làm đầu
  46. Homemaker: người giúp việc nhà
  47. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  48. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  49. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  50. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
Hôm nay đến đây thoi. À mà tui ms đc hiệu trưởng hc viện brightchamps mời đến tp hcm dự thi đóa. Chúc mng đọc bài vv nha
À quên nguồn đây nữa:
https://stepup.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-anh-ve-nghe-nghiep/
6 0
Lê Thùy Chat Online Report

Like nè:>
​Ầuu đc đi thi luôn, thi tốt nhé:>>
0 0
Mel Chat Online Report
@Lê Thùy okay thanks nha:3
2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Hina Toyorii
Link | Report
2023-03-07 19:29:59
Chat Online
www.duolingo.com/classroom/jxkcgc
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

I am Lynk
Link | Report
2023-03-07 18:13:24
Chat Online
Chuyện là tôi ms đạt 600 ngày streaks xong Duo tặng plus free cho tôi hay gì ý, giao diện khác bọt so vs bình thường, ko quen xài;))
Có ai bik cách tắt plus ko z;-;?
7 0
Rin nek Chat Online Report
ố ô,600  ngày streaks cơ à,c giỏi thek
1 0
I am Lynk Chat Online Report
Chị chăm cày streak á em nma mấy bữa thi chị bỏ hc quá trời T^T
0 0
Hina Toyorii Chat Online Report
wao bn giỏi zậy mình thì 1 tuần còn chả được
1 0
I am Lynk Chat Online Report
Cố gắng chăm chỉ vào hc mỗi ngày, kiên trì như z là đc nhă
0 0
off Chat Online Report
ghê thế=)
#like=trả?
0 0
Mel Chat Online Report
chúc mừng nhoa, tui mất 243 ngày trầm cẻm lun ròi=))
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Hina Toyorii
Link | Report
2023-03-07 18:11:17
Chat Online
Mn chéo hong ạ
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Hina Toyorii
Link | Report
2023-03-07 18:04:51
Chat Online
Mn ơi mình thử đủ mọi cách rùi mà sao ko đổi ảnh được vậy ????
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Bn vô frofile cụa bn, ở chỗ avatar có hình cây bút í, bấm vô đó xong chọn tải ảnh lên
0 0
Hina Toyorii Chat Online Report
bn cho mình xem ảnh được hong chứ đầu mình load lâu lém
0 0
Hina Toyorii Chat Online Report
chat riêng được ko ạ
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Huyền My
Link | Report
2023-01-02 20:35:19
Chat Online
Theo dõi nick Duolingo của em ko ạ ><
https://www.duolingo.com/profile/YUMMYCTR
2 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

anime cute
Link | Report
2022-09-27 08:44:25
Chat Online
www.duolingo.com/classroom/mzsxkp
0 1
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Jenny Kim
Link | Report
2022-08-17 08:29:30
Chat Online
[Kid_or_Conan]  Những sự thật thú vị nhất về thế giới có thể bạn chưa biết

Hi, BigfanKid or BigfanConan nek! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Những sự thật thú vị nhất về thế giới mà có thể bạn chưa biết nha!!

Let's gooooo!!!


Los Angeles có thể chứa toàn bộ dân số thế giới: Dân số thế giới khoảng hơn 7,5 tỷ người và rõ ràng đây là một con số vô cùng lớn. Tuy nhiên, theo National Geographic, nếu xếp mỗi người đứng cạnh nhau, toàn bộ dân số thế giới có thể đứng vừa trong thành phố Los Angeles rộng gần 1.300 km2.

Quả ớt cay nhất thế giới cay đến nỗi có thể khiến bạn tử vong. Dragon's Breath (Hơi thở của rồng) là loại ớt cay nhất thế giới, được một ông chủ vườn ươm Mike Smith và các nhà khoa học đến từ Đại học Nottingham nhân giống và phát triển. Loại ớt này có thể làm tê liệt vị giác của người nếm hoặc thậm chí có thể gây tử vong vì sốc phản vệ nếu nuốt phải.

Phòng yên tĩnh nhất thế giới nằm tại trụ sở của Microsoft ở bang Washington. Tiếng ồn đo được trong căn phòng này là -20,35 dBA trong khi tần số 20 decibel đã nằm dưới ngưỡng âm thanh con người có thể nghe thấy được.

Những người sống ở đồi Mamungkukumpurangkuntjunya, Australia hầu như không đủ kiên nhẫn để phát âm hết tên thị trấn của họ. Những người đến từ hồ Chargoggagoggman-chauggagoggchaubunagungamaugg ở Massachusetts, Mỹ và Tweebuffelsmeteen-skootmorsdoodgeskietfontein ở Nam Phi cũng "đồng cảnh ngộ". Tuy nhiên, đó vẫn chưa phải những tên gọi dài nhất thế giới. Địa danh có cái tên dài nhất thế giới thuộc về một thị trấn ở New Zealand với 85 ký tự - Taumatawhakatangihanga-koauauotamateaturipukakapikimaung-ahoronukupokaiwhenuakitanatahu.

Cứ mỗi giây lại có 4 trẻ em ra đời. Trong 1 năm có khoảng 131,4 triệu em bé được sinh ra trên hành tinh của chúng ta.

Nhiệt độ lạnh nhất thế giới từng ghi lại được là -98 độ C. Đây là mức nhiệt đo được ở Nam Cực trong khoảng thời gian từ năm 2014 - 2016. Chỉ cần bạn thở vài hơi ở nhiệt độ này, phổi của bạn sẽ bị xuất huyết và bạn sẽ tử vong ngay sau đó.

Số người đang sống hiện nay bằng khoảng 7% tổng số những người đã từng sống trên đời này.

Muhammad là cái tên phổ biến nhất thế giới. Theo Independent, ước tính có khoảng 150 triệu nam giới trên thế giới có cái tên này.

Ước tính Thụy Điển là quốc gia có nhiều đảo hơn bất kỳ quốc gia nào khác với 221.800 hòn đảo, trong đó có 1.000 hòn đảo không có người sinh sống.


Theo National Geographic, kiểu người điển hình nhất thế giới là những người thuận tay phải, kiếm được chưa tới 12.000 USD/năm, có điện thoại di động và không có tài khoản ngân hàng.



Theo một nhà nghiên cứu về động vật hoang dã Chris Packham, tổng cân nặng của loài kiến tương đương với tổng cân nặng của dân số trên Trái Đất.

Tokyo là thành phố lớn đông dân nhất thế giới với 37 triệu người sinh sống, trong khi xếp thứ hai là New Delhi với 29 triệu người và Thượng Hải với 26 triệu người.

Nếu như cứ mỗi giây có 4 trẻ em sinh ra thì cũng trong khoảng thời gian ngắn ngủi ấy có 2 người qua đời./.
 

----------------------------------------------The end----------------------------------------------

Hết ròi nek!! Bye mn nha!! BSZZ! ^^

5 0
Mel Chat Online Report
vote muộn nka chú:3
1 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks cháu :3
k sao, k sao :)))
2 0
Mar Chat Online Report
Mụt vót nè
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Jenny Kim
Link | Report
2022-08-09 17:18:09
Chat Online
[Kid_or_Conan]  từ vựng tiếng Anh chủ đề Tội phạm và Công lý

Hi, BigfanKid or BigfanConan nek! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tội phạm và Công lý nha!!

Let's gooooo!!!

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tội phạm và Công lý
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề tội phạm
  1. A fine /ə faɪn/: tiền phạt, sự phạt tiền
  2. A harsh punishment /ə hɑːrʃˈpʌnɪʃmənt/:hình phạt khắc nghiệt, nặng
  3. A heist /ə haɪst/: vụ cướp tiệm vàng, nhà băng
  4. A pirate /əˈpaɪrət/: hải tặc
  5. A prison sentence /əˈprɪznˈsentəns/: án tù
  6. A suspended sentence /ə səˈspendɪdˈsentəns/: án treo
  7. A wanted fugitive /əˈwɑːntɪdˈfjuːdʒətɪv/: tội phạm bị truy nã
  8. A wanted notice /əˈwɑːntɪdˈnoʊtɪs/: lệnh truy nã
  9. Accomplice /əˈkɑːmplɪs/: kẻ đồng lõa
  10. An affidavit /ənˌæfəˈdeɪvɪt/: bản cam đoan có tính pháp lý
  11. Arson /ˈɑːrsn/: tội phóng hỏa, đốt nhà
  12. Arsonist /ˈɑːrsənɪst/: kẻ phạm tội phóng hỏa
  13. Assassination /əˌsæsɪˈneɪʃn/: sự hành thích, ám sát
  14. Burglar /ˈbɜːrɡlər/: kẻ vào nhà trộm đồ
  15. Capital punishment /ˌkæpɪtl ˈpʌnɪʃmənt/: hình phạt tử hình
  16. Catch red-handed /kætʃˌred ˈhændɪd/: bắt quả tang
  17. Child abuser /tʃaɪld əˈbjuːzər/: kẻ ngược đãi trẻ em
  18. Child molester /tʃaɪld məˈlestər/: kẻ dâm ô trẻ em
  19. Civil law /ˌsɪvl ˈlɔː/: luật dân sự
  20. Claim insanity /kleɪm ɪnˈsænəti/: tuyên bố không có tội do bị bệnh tâm thần
  21. Community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/: hình phạt lao động công ích
  22. Con artist /kɑːnˈɑːrtɪst/: kẻ lừa đảo chuyên nghiệp
  23. Corporal punishment /ˌkɔːrpərəl ˈpʌnɪʃmənt/: hình phạt đòn roi
  24. Corruption /kəˈrʌpʃn/: tội tham nhũng (chỉ dành cho quan chức)
  25. Court /kɔːrt/: tòa án
  26. Criminal /ˈkrɪmɪnl/: kẻ tội phạm, tên tội phạm
  27. Defendant /dɪˈfendənt/: bị cáo
  28. Defense attorney /dɪˈfens əˈtɜːrni/: luật sư biện hộ
  29. Detention /dɪˈtenʃn/: phạt cấm túc
  30. Discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/: sự phân biệt đối xử
  31. Drunk driving /ˌdrʌŋk ˈdraɪvɪŋ/: lái xe khi say rượu
  32. Entrapment /ɪnˈtræpmənt/: hành vi phi pháp gài người khác phạm tội để bắt họ
  33. Escape from prison /ɪˈskeɪp frəmˈprɪzn/: vượt ngục
  34. Evidence /ˈevɪdəns/: bằng chứng củng cố vụ án
  35. Extenuating circumstances /ɪkˈstenjueɪtɪŋˈsɜːrkəmstænsiz/: tình tiết giảm nhẹ
  36. Forfeiture /ˈfɔːrfɪtʃər/: sự tịch thu tài sản
  37. Give lines /ɡɪv laɪniz/: chép phạt
  38. Grounding /ˈɡraʊndɪŋ/: hình phạt không cho trẻ ra khỏi nhà
  39. Handcuff /ˈhændkʌf/: còng tay
  40. Hard evidence /hɑːrdˈevɪdəns/: bằng chứng khó chối cãi
  41. Homicide /ˈhɑːmɪsaɪd/: vụ án giết người
  42. Illegal logger /ɪˈliːɡlˈlɔːɡər/: lâm tặc trộm gỗ
  43. Illegal poacher /ɪˈliːɡlˈpoʊtʃər/: kẻ săn bắn thú rừng trái phép
  44. Inmate uniform /ˈɪnmeɪtˈjuːnɪfɔːrm/: đồng phạm tù nhân
  45. Judge /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán
  46. Jury /ˈdʒʊri/: bồi thẩm đoàn
  47. Justice /ˈdʒʌstɪs/: công lý
  48. Juvenile delinquent /ˌdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənt/: tội phạm vị thanh niên
  49. Kidnapper /ˈkɪdnæpər/: kẻ bắt cóc
  50. Life in prison /laɪf ɪnˈprɪzn/: án tù chung thân (life imprisonment)
  51. Massacre /ˈmæsəkər/: sự tàn sát
  52. Murderer /ˈmɜːrdərər/: sát nhân
  53. Organized crime /ˈɔːrɡənaɪzd kraɪm/: tội phạm có tổ chức
  54. Pedophile /ˈpiːdəfaɪl/: kẻ bị bệnh ấu dâm
  55. Pickpocket /ˈpɪkpɑːkɪt/: kẻ móc túi
  56. Piracy /ˈpaɪrəsi/: tội sử dụng phần mềm không bản quyền
  57. Plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: tội gian lận thi cử, đạo văn
  58. Plaintiff /ˈpleɪntɪf/: bên nguyên đơn
  59. Premeditated murder /ˌpriːˈmedɪteɪtɪdˈmɜːrdər/: tội giết người có chủ đích
  60. Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: luật sư tố tụng (ở việt nam là đại diện viện kiểm sát)
  61. Prostitution /ˌprɑːstɪˈtuːʃn/: mại dâm
  62. Rapist /ˈreɪpɪst/: kẻ hiếp dâm
  63. Rehabilitation /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/: sự cải tạo
  64.  Revoke a license /rɪˈvoʊk əˈlaɪsns/: tước bằng lái
  65. Robber /ˈrɑːbər/: kẻ cướp
  66. Robbery /ˈrɑːbəri/: vụ cướp có sử dụng bạo lực
  67. Role model /ˈroʊl mɑːdl/: tấm gương noi theo
  68. Running a red light /ˈrʌnɪŋ ə red laɪt/: tội vượt đèn đỏ
  69. Serial criminal /ˈsɪriəlˈkrɪmɪnl/: kẻ phạm tội nhiều lần (repeat offender)
  70. Shoplifter /ˈʃɑːplɪftər/: kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị
  71. Smuggler /ˈsmʌɡlər/: kẻ buôn lậu
  72. Statement /ˈsteɪtmənt/: lời khai, khẩu cung
  73. Swindle /ˈswɪndl/: lừa đảo, lừa ai để lấy gì đó (thường là tiền)
  74. Swindler /ˈswɪndlər/: kẻ lừa đảo
  75. Terrorist /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố
  76. The death penalty /ðə deθˈpenəlti/: án tử hình
  77. The penal code /ðəˈpiːnl koʊd/: luật hình sự
  78. Trial /ˈtraɪəl/: phiên tòa, phiên xử án
  79. Turn oneself in /tɜːrn wʌnˈself ɪn/: tự đầu thú
  80. Vandal /ˈvændl/: kẻ phá hoại, vẽ bậy lên tài sản người khác
  81. White collar crime /ˌwaɪt ˈkɑːlər kraɪm/: tội phạm kinh tế
  82. Witness /ˈwɪtnəs/: nhân chứng
Từ vựng tiếng Anh chủ đề tội phạm

2. Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công lý

2.1.Nguồn gốc pháp luật
  1. Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/ luật La mã
  2. Common law: Luật Anh-Mỹ/ thông luật
  3. Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/ bộ luật dân sự Pháp
  4. The Ten Commandments: Mười Điều Răn
2.2. Nguồn gốc pháp luật Anh
  1. Common law: Luật Anh-Mỹ
  2. Equity: Luật công lý
  3. Statue law: Luật do nghị viện ban hành
2.3.Hệ thống luật pháp và các loại luật
  1. Case law: Luật án lệ
  2. Civil law: Luật dân sự/ luật hộ
  3. Criminal law: Luật hình sự
  4. Adjective law: Luật tập tục
  5. Substantive law: Luật hiện hành
  6. Tort law: Luật về tổn hại
  7. Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)
  8. Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)
  9. Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải
  10. Patent law: Luật bằng sáng chế
  11. Family law: Luật gia đình
  12. Commercial law: Luật thương mại
  13. Consumer law: Luật tiêu dùng
  14. Health care law: Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
  15. Immigration law: Luật di trú
  16. Environment law: Luật môi trường
  17. Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ
  18. Real estate law: Luật bất động sản
  19. International law: Luật quốc tế
  20. Tax(ation) law: Luật thuế
  21. Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình
  22. Land law: Luật ruộng đất
2.4.Luật lệ và luật pháp
  1. Rule: Quy tắc
  2. Regulation: Quy định
  3. Law: Luật, luật lệ
  4. Statute: Đạo luật
  5. Decree: Nghị định, sắc lệnh
  6. Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh
  7. By-law: Luật địa phương
  8. Circular: Thông tư
  9. Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)
2.5.Dự luật và đạo luật
  1. Bill: Dự luật
  2. Act: Đạo luật
  3. Constitution: Hiến pháp
  4. Code: Bộ luật
2.6.Ba nhánh quyền lực của nhà nước
  1. Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp
  2. Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp
  3. Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp
2.7.Ba nhánh quyền lực pháp lý
  1. Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng)
  2. Executive power: Quyền hành pháp
  3. Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)
  4. Judicial power: Quyền tư pháp
  5. Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)
  6. Legislative power: Quyền lập pháp
2.8.Hệ thống tòa án
  1. Court, law court, court of law: Tòa án
  2. Civil court: Tòa dân sự
  3. Criminal court: Tòa hình sự
  4. Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm
  5. Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm
  6. County court: Tòa án quận
  7. High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)
  8. Crown court: Tòa án đại hình
  9. Court-martial: Tòa án quân sự
  10. Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự
  11. Court of military review: Tòa phá án quân sự
  12. Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự
  13. Police court: Tòa vi cảnh
  14. Court of claims: Tòa án khiếu nại
  15. Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ
2.9. Luật sư
  1. Lawyer: Luật sư
  2. Legal practitioner: Người hành nghề luật
  3. Man of the court: Người hành nghề luật
  4. Solicitor: Luật sư tư vấn
  5. Barrister: Luật sư tranh tụng
  6. Advocate: Luật sư (Tô cách lan)
  7. Attorney: Luật sư (Mỹ)
  8. Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
  9. Attorney at law: Luật sư hành nghề
  10. County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt
  11. District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang
  12. Attorney general: 1. Luật sư/ ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)
  13. Counsel: Luật sư
  14. Counsel for the defence/ defence counsel: Luật sư bào chữa
  15. Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên
  16. King’s counsel/ Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ
2.10.Chánh án và hội thẩm
  1. Judge: Chánh án, quan tòa
  2. Magistrate: Thẩm phán, quan tòa
  3. Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải
  4. Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)
  5. Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát
  6. Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn
  7. Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)
2.11. Tố tụng và biện hộ
  1. Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo
  2. (Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng
  3. (Legal) proceedings: Vụ kiện
  4. Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo
  5. Case: Vụ kiện
  6. Charge: Buộc tội
  7. Accusation: Buộc tội
  8. Writ [rit]: Trát, lệnh
  9. (Court) injunction: Lệnh tòa
  10. Plea: Lời bào chữa, biện hộ
  11. Verdict: Lời tuyên án, phán quyết
  12. Verdict of guilty/ not guilty: Tuyên án có tội/ không có tội
2.12.Tố tụng
  1. To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai
  2. To bring a legal action against s.e: Kiện ai
  3. To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai
  4. To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai
  5. To bring/ start/ take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai
  6. To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa
  7. To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật
  8. To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử
  9. To go to law (against s.e): Ra tòa
  10. To take s.o to court: Kiện ai
  11. To appear in court: hầu tòa
Từ vựng tiếng Anh chủ đề Công lý
----------------------------------------------The end----------------------------------------------

Hết ròi nek!! Bye mn nha!! BTZZ! ^^
7 0
I am Lynk Chat Online Report
Like công khai:]
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks :)))
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
1 like
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks Sco :)))
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
mụt lai~~
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks :)))
0 0
Mel Chat Online Report
1 like nhe chú yeww:33
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks cháu iew :33
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Kam Nguyễn
Link | Report
2022-07-25 19:39:25
Chat Online
[Sco đêy] Từ vựng tiếng Anh về mối quan hệ trong gia đình     :

Father (ˈfɑːðə): bố

Mother (ˈmʌðə): mẹ

Child (ʧaɪld): con

Daughter (ˈdɔːtə): con gái

Brother (ˈbrʌðə): anh trai/em trai

Sister (ˈsɪstə): chị gái/em gái

Son (sʌn): con trai

Husband (ˈhʌzbənd): chồng

Wife (waɪf): vợ

Uncle (ˈʌŋkl): chú/cậu/bác trai

Aunt (ɑːnt): cô/dì/bác gái

Nephew (ˈnɛvju): cháu trai

Niece (niːs): cháu gái

Grandmother (ˈgrænˌmʌðə): bà

Grandfather (ˈgrændˌfɑːðə): ông

Cousin (ˈkʌzn): anh chị em họ

Grandchild (ˈgrænʧaɪld): cháu

Grandson (ˈgrænsʌn): cháu trai

Granddaughter (ˈgrænˌdɔːtə): cháu gái

Godfather (ˈgɒdˌfɑːðə): bố đỡ đầu

Godmother (ˈgɒdˌmʌðə): mẹ đỡ đầu

Stepfather (ˈstɛpˌfɑːðə): bố dượng

Stepmother (ˈstɛpˌmʌðə): mẹ kế

Mother-in-law (ˈmʌðərɪnlɔ): mẹ chồng/mẹ vợ

Father-in-law (ˈfɑːðərɪnlɔ): bố chồng/bố vợ

Stepbrother (ˈstɛpˌbrʌðə): con trai của mẹ kế hoặc bố dượng

Stepsister (ˈstɛpˌsɪstə): con gái của mẹ kế hoặc bố dượng

Blue blood (bluː blʌd): dòng giống hoàng tộc

Daughter-in-law (dɔːtərɪnlɔ): con dâu

Brother-in-law (ˈbrʌðərɪnlɔ): anh/em rể

Sister-in-law (ˈsɪstərɪnlɔ): chị/em dâu

Single mother (ˈsɪŋgl ˈmʌðə): mẹ đơn thân

Divorce (dɪˈvɔːs): li dị

Bitter divorce (ˈbɪtə dɪˈvɔːs): li thân

[ ukm.... thì mik cx ko bt là những người đã hc duo còn cs dùng lazi ko nữa nên là ai on thì comment phía dưới giúp mik nhá ^^]

7 0
I am Lynk Chat Online Report
Lái lài lai=))
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
thanks nha ^^
1 0
Dzyy Chat Online Report
like
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
Lai cho Sco đêy
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
thank nha ^^
0 0
Freyca Hạ Chat Online Report
1 like
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
thanks
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like muộn
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
ok ặ
0 0
Mel Chat Online Report

​1 like nhe pạn:>
0 0
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Mel
Link | Report
2022-07-06 09:40:48
Chat Online
[_Vermouth_] TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CẢNH SÁT
(Đúng ngành mik thik nek!!!)
Thoi zô thẳng vấn đề :
  • Witness: Người làm chứng
  • Witness stand: Bục nhân chứng
  • Transcript: Bản ghi lại
  • Suspect: Nghi phạm
  • Robes: Áo choàng
  • Prosecuting attorney: Ủy viên công tố
  • Police officer: Cảnh sát
  • Nightstick: Gậy tuần đêm
  • Jury: Ban bồi thẩm
  • Jury box: Chỗ ngồi của ban bồi thẩm
  • Judge: Thẩm phán
  • Jail: Phòng giam
  • Abduction/ abductor/ to abduct/ kidnapping: Bắt cóc
  • Arson/ arsonist/ set fire to: Đốt cháy nhà ai đó
  • Assault/ assailant/ assult/ to attack someone: Tấn công ai đó
  • Assisting suicide/ accomplice to suicide/ to assist suicide/ help someone kill themselves: Giúp ai đó tự tử.
  • Bank robbery/ bank robber/ to rob a bank: Cướp nhà băng
  • Blackmail/ blackmailer/ to blackmail/ threatening to do something unless a condition is met: Đe dọa để lấy tiền
  • Bribery/ someone who brite/ bribe/ give someone money to do something for you: Cho ai đó tiền để người đó làm việc cho mình
  • Burglary/ burglar/ burgle: Ăn trộm đồ trong nhà
  • Drug dealing/ drug dealer/ to deal drug: Buôn ma túy
  • Nguồn của mng đây : https://www.tailieuielts.com/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-canh-sat/ 
5 0
Lillith Chat Online Report
Like=)?
0 0
Mel Chat Online Report
Thanks^^
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like muộn
0 0
Mel Chat Online Report

thanks chú
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

I am Lynk
Link | Report
2022-07-05 21:46:58
Chat Online
Ấu dề cúi cùng cũm tới ngày này dù nó là hôm wa òi;))



7 0
NgThii NgHoaa Chat Online Report
ba mẹ e nói duo học chả đc cái gì nên kêu xóa 
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
e thì lm biếng học quá nên bj tuột xuống thạch anh tím lun òi ;-;
0 0
Mel Chat Online Report
chúc mừng cậu^^
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Chị tuột xuống Hắc Diệu Thạch rùi nhưng stress quá nên tắt bảng xếp hạng lun ;_;
0 0
Maie Chat Online Report
đỉnh dị bà=))
tui học đc vài tháng là nản=)
1 0
Huyền My Chat Online Report
Tui cũng học đang kim cương tự nhiên lười quá rồi tuột xuống Hắc Diệu Thạch lun T_T
1 0
Hina Toyorii Chat Online Report
mình còn tụt xuống đồng mà
1 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

I am Lynk
Link | Report
2022-06-26 18:59:28
Chat Online
2222, từ vựng về tháng trong tiếng Anh và tiếng Nhật>:)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tiếng Anh: 
Tháng 1: January
Tháng 2: February
Tháng 3: March
Tháng 4: April
Tháng 5: May
Tháng 6: June
Tháng 7: July
Tháng 8: August
Tháng 9: September
Tháng 10: October
Tháng 11:November
Tháng 12: December
Tiếng Nhật
Tháng 1     =>   ichigatsu      =>    いちがつ    =>           一月
Tháng 2     =>  nigatsu          =>  にがつ         =>         二月
Tháng 3     =>   sangatsu      =>    さんがつ   =>           三月
Tháng 4     =>   shigatsu       =>  しがつ         =>          四月
Tháng 5     =>   gogatsu       =>    ごがつ        =>          五月
Tháng 6     =>  rokugatsu     =>  ろくがつ      =>         六月
Tháng 7     =>  shichigatsu   =>   しちがつ     =>          七月
Tháng 8     =>   hachigatsu   =>    はちがつ   =>           八月
Tháng 9     =>   kugatsu        =>  くがつ        =>          九月
Tháng 10   =>  jūgatsu          => じゅうがつ  =>          十月
Tháng 11   =>  jūichigatsu     => じゅういちがつ  =>   十一月
Tháng 12   =>   jūnigatsu      => じゅうにがつ      =>   十二月
Nguồn: My knowledge
8 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like nek!!
1 0
I am Lynk Chat Online Report
Thanks nek!!
0 0
Black of death Chat Online Report
Đã like...
1 0
I am Lynk Chat Online Report
​Thanks...
0 0
Mel Chat Online Report
1 vote nka^^
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
1 like nhó cj yew
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Thanks nka:3
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Jenny Kim
Link | Report
2022-05-28 21:52:45
Chat Online

[Kid_or_Conan] TÊN TIẾNG ANH 10 MÓN TRÁNG MIỆNG KIỂU ÂU PHỔ BIẾN TRONG CÁC NHÀ HÀNG​.

Hi, BigfanKid or BigfanConan nek! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu TÊN TIẾNG ANH 10 MÓN TRÁNG MIỆNG KIỂU ÂU PHỔ BIẾN TRONG CÁC NHÀ HÀNG​ nha!!

Let's gooooo!!!

Lemon tart – Bánh tart chanh

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Bánh tart chanh vàng một một loại bánh cổ điển của người Pháp với nguyên liệu chính là bột mì, trứng, vỏ chanh bào, bơ lạt, heavy cream… với 3 phần vỏ bánh, nhân và lớp kem.

Apple crumble – Bánh nướng táo

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Đây là loại bánh có xuất xứ từ nước Anh, ngày nay Apple crumble được biến tấu thành nhiều phiên bản khác nhau nhưng đều có đặc trưng chung là lớp vỏ giòn tan, tỏa hương thơm của bơ và có vị ngọt dịu của táo tươi.

Crêpe – Bánh kếp

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Khi phục vụ Crêpe như một món tráng miệng sẽ được rưới lên trên một lớp Nutella (một loại socola lỏng + bơ + đường) và các loại trái cây tươi.

Chocolate mousse – Bánh kem socola

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Đây là một món tráng miệng đặc trưng của ẩm thực Pháp, được làm nên từ 2 nguyên liệu chính là chocolate và lòng trắng trứng.

Pudding – Bánh pudding

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Bánh pudding là một món ngọt tráng miệng nhưng theo tiếng Latin có nghĩa là “xúc xích nhỏ”. Một số loại pudding phổ biến là: pudding sữa, pudding trứng, pudding xoài, pudding trà xanh, pudding sữa dâu…

Cupcake – Bánh gato nướng trong cốc nhỏ

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Tên gọi loại bánh này ra đời vào thế kỷ XIX khi con người phát minh ra đơn vị cup. Cupcake còn có tên gọi khác là banh 1234 với thành phần nguyên liệu chính là 1 cup bơ, 2 cup đường, 3 cup bột mì, 4 quả trứng gà.

Cheesecake – Bánh phô mai

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Cheesecake là một món bánh tráng miệng xuất xứ từ Hy Lạp. Đặc trưng của loại bánh này là lớp nhân phô mai mềm và tươi mát.

Souffle – Bánh trứng phồng

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Đây cũng là một loại bánh đặc trưng của ẩm thực Pháp với nguyên liệu chính là trứng, có thể được ăn kèm với các loại mứt, trái cây quả mọng, socola…

Crème brulee – Bánh kem trứng
Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Nguồn gốc của bánh kem trứng bắt nguồn từ nước Anh với thành phần gồm: lòng đỏ trứng, kem, đường, vani và được phủ lên trên một lớp caramel cứng.

Sorbet – Kem trái cây

Tên tiếng Anh 10 món tráng miệng kiểu Âu phổ biến trong các nhà hàng

Sorbet là một loại kem với thành phần được làm từ trái cây và đường. 2 nguyên liệu này được xay nhuyễn, sau đó cho thêm một chút cồn rồi làm đông.

----------------------------------------------The end----------------------------------------------

Hết ròi nek!! Bye mn nha!! BTZZ! ^^

6 0
Dzyy Chat Online Report
                     Tối rồi...-)
- like
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks nek!!!
0 0
I am Lynk Chat Online Report
1 vote nken:D
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks nken!!! :)))
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Mel
Link | Report
2022-05-26 17:02:29
Chat Online
[_Pé_Loli_] Từ vựng về chuyên ngành Y khoa
  • Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu
  • Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • Cashier’s: quầy thu tiền
  • Consulting room: phòng khám
  • Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
  • Dispensary: phòng phát thuốc
  • Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
  • Delivery room: phòng sinh
  • Blood bank: ngân hàng máu
  • Housekeeping: phòng tạp vụ
  • Emergency ward/room: phòng cấp cứu
  • Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
  • Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
  • Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
  • Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
  • Laboratory: phòng xét nghiệm
  • Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
  • Labour ward: khu sản phụ
  • Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
  • Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
  • Isolation ward/room: phòng cách ly
  • Sickroom: buồng bệnh
  • Nursery: phòng trẻ sơ sinh
  • Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
  • Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
  • On-call room: phòng trực
  • Consulting room: phòng khám
  • Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức người lớn
  • Hepato-Biliary-Pancreatic Dept: Khoa Gan – Mật – Tụy
  • Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Pediatrics Dept: Khoa Nhi
  • Gastroenterology Dept: Khoa Nội Tiêu hóa
  • Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
  • Operating room/theatre: phòng mổ
  • Respiratory Dept: Khoa Nội Hô hấp
  • Endocrinology Dept: Khoa Nội tiết
  • General Medical/Medicine Dept: Khoa Nội tổng hợp
  • Emergency Room: Khoa Cấp cứu
  • Tuberculosis Dept: Khoa Lao
  • Neurology Dept: Khoa Nội Thần kinh
  • Surgery Room: Phòng Mổ
  • Recovery Room: Phòng Hậu phẫu
  • Trauma – Orthopedics Dept: Khoa Chấn thương chỉnh hình
  • Infectious Diseases Dept: Khoa Bệnh nhiễm
  • Musculoskeletal system Dept: Khoa Cơ xương khớp
  • Operation Theatre: Khoa Phẫu thuật
  • Cardiology Dept: Khoa Nội Tim mạch
  • Physical therapy Dept: Khoa Vật lý trị liệu
  • Outpatient Dept: Khoa Khám bệnh
  • Obstetrics & Gynaecology Dept: Khoa Phụ Sản
  • Urology Dept: Khoa Tiết niệu
  • Rheumatology Dept: Khoa Thấp khớp
  • Immunology Dept: Khoa Miễn dịch
  • Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc
  • Haemodialysis/ Kidney Dialysis Dept: Khoa Lọc thận
  • Andrology Dept: Khoa Nam học
  • Waiting room: phòng đợi
  • Neonatal Intensive Care Unit: Khoa Hồi sức sơ sinh
  • Oncology Dept: Khoa Ung thư
  • Cardiothoracic Surgery Dep: Khoa PT TM-LN
Nguồn đây nek [https://topicanative.edu.vn/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-y-khoa/]
Chúc mng đọc vv^^
5 0
Freyca Hạ Chat Online Report
1 like
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like nha cháu!!! >3
0 0
Mel Chat Online Report
Thanks Freyca^^
0 0
Mel Chat Online Report
Thanks chú Jeny Kim!!!
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
kcj nek!!
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Jenny Kim
Link | Report
2022-05-23 21:11:25
Chat Online

[Kid_or_Conan] Từ vựng về nhà tù.

Hi, BigfanKid or BigfanConan nek! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng về nhà tù nha!!

Let's gooooo!!!


Prison : nhà tù

Prison special : nhà tù đặc biệt

Prison canteen : nhà ăn của nhà tù

The warden's room : phòng của cai ngục

Prisoner's training ground : sân tập của tù nhân

Prison doctor : bác sĩ nhà tù



Private detention : giam giữ riêng

Mitigation of punishment : giảm nhẹ hình phạt

Cruel punishment : hình phạt tàn khốc

Prison rules : nội quy nhà tù

Warden : cai ngục

Prisoner : tù nhân

Prison breakers : kẻ vượt ngục

----------------------------------------------The end----------------------------------------------

Hết ròi nek!! Bye mn nha!! BTZZ! ^^

6 0
Freyca Hạ Chat Online Report
1 like
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thank bn nek
0 0
Mel Chat Online Report
1 like cho chú nek^^
0 0
Idk Chat Online Report
1いいね
0 0
Mar Chat Online Report
1 like nka~~\
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
1 lai nha chị :)
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
 Ebola 
Thanks cháu nha!!!
# cháu là ai z???
1 0
Jenny Kim Chat Online Report
 あなたが嫌い​​です! 
thank you very much!!!
​do you understand Vietnamese??
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
 [09] 乙乇刀ズム✔❖ 
​thanks bn nha!!!
0 0
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Dzyy
Link | Report
2022-05-18 21:28:23
Chat Online
vì dzy qá thik kou ròi
phải lm sao hẵ-0)???
                                              sự thật về mặk trờiii

1. Mặt Trời rất to lớn

Mặt Trời là một ngôi sao lùn vàng rất to lớn. Mặc dù bán kính của nó chỉ vào khoảng 695.508 km, nhỏ hơn rất nhiều so với hầu hết các ngôi sao khác, nhưng khi so sánh với Trái Đất, nó thật sự rất vĩ đại.

Ngôi sao này chiếm đến 99,8% khối lượng của toàn bộ Hệ Mặt Trời, và nặng hơn Trái Đất đến 332.946 lần. Nếu có thể, chúng ta sẽ đặt vừa 1 triệu Trái Đất vào bên trong Mặt Trời. Hay xét theo diện tích bề mặt, nó sẽ vào khoảng 2.347 tỷ dặm vuông.

2. Phải mất rất lâu người ta mới gọi là Hệ Mặt Trời

Mặc dù ngày nay chúng ta đều biết rằng, mọi vật thể trong Hệ Mặt Trời gồm cả Trái Đất đều chuyển động quanh Mặt Trời, ngôi sao Mặt Trời là trung tâm của hệ nên được gọi là Hệ Mặt Trời. Khối lượng của Mặt Trời giữ cho mọi thứ đều chuyển động quanh nó và giữ đúng quỹ đạo như vậy.
 

Mãi đến thế kỷ thứ 16, người ta mới biết Trái Đất quay quanh Mặt Trời chứ không phải điều ngược lại.

Tuy nhiên, từ thế kỷ 16 trở về trước, tất cả mọi người trên thế giới đều không nghĩ vậy. Vũ trụ lúc đó đều quay quanh Trái Đất và đây được gọi là thuyết địa tâm. Thuyết nhật tâm với Mặt Trời làm trung tâm chỉ được đưa ra và dần phổ biến sau khi Copernicus công khai lý thuyết này.

3. Mặt Trời cách Trái Đất rất xa

Mặt Trời nằm cách chúng ta khoảng 149.600.000 km, nghĩa là nếu bạn lái xe liên tục không ngừng nghỉ với tốc độ 100km/giờ, bạn sẽ đến được ngôi sao này trong vòng 177 năm. Hay một máy bay thương mại với tốc độ 885 km/giờ cũng sẽ mất đến 19 năm cho quãng đường này.

Khi nói đến các khoảng cách trong Hệ Mặt Trời, các nhà thiên văn sử dụng đơn vị thiên văn (Astronomical Unit, viết tắt AU) để đo đạc. Mỗi AU ứng với khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời, hay có thể nó khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất là 1 AU.

4. Tuy vậy, khi xét trong không gian, nó thật gần

Vũ trụ là một nơi rộng lớn, thật sự rất lớn. Ngôi sao gần Trái Đất nhất nếu không tính Mặt Trời, là một trong ba ngôi sao thuộc hệ sao Alpha Centauri, sao Proxima Centauri cách chúng ta 4,22 năm ánh sáng. Một năm ánh sáng bằng với 9.460.528.400.000 kilomet (hơn 9 ngàn tỷ km).
 

5. Mặt Trời là một người hàng xóm tốt

Mặt Trời nằm trong một cánh tay xoắn ốc của Ngân Hà, được gọi là Nhánh Orion. Nhánh Orion là một nhánh của Cánh tay Sagittarius.

Từ vị trí này, Mặt Trời cùng các hành tinh, vệ tinh, sao chổi, vật thể khác trong hệ của nó sẽ chuyển động quanh tâm Ngân Hà, nhưng chúng ta còn rất lâu mới đến được vị trí tâm của thiên hà.

6. Nó không đứng yên, mà đi rất nhanh

Mặt Trời và những vật thể trong hệ hành tinh của nó di chuyển với tốc độ rất nhanh, vào khoảng 720.000 km/giờ.

Chúng cùng với các hệ hành tinh khác di chuyển tiến vào tâm của Ngân Hà, nhưng dù với tốc độ nhanh như thế, cũng phải mất đến 230 triệu năm nữa chúng mới hoàn thành một vòng quay quanh tâm Ngân Hà.

7. Mặt Trời tỏa sáng một cách khủng khiếp

Rõ ràng Mặt Trời là một thứ rất sáng, nhưng bạn có biết nó sáng đến mức nào không? Dễ dàng nhận thấy, đây là vật thể sáng nhất mà chúng ta có thể nhìn thấy được trong tự nhiên, với độ sáng biểu kiến là -26,74.

Độ sáng biểu kiến này lớn gấp 13 tỷ lần so với ngôi sao Sirius - ngôi sao sáng nhất bầu trời đêm, với độ sáng biểu kiến là -1,46.

8. Mặt Trời cũng là nguồn cảm hứng nghệ thuật

Các tia sáng Mặt Trời chiếu rọi từ phía sau những đám mây rõ ràng là một nguồn cảm hứng tuyệt vời cho những người thích hội hoa, từ những đứa trẻ mới cầm cọ, đến những họa sĩ tài ba. Tia sáng của Mặt Trời ẩn nấp sau những đám mây luôn là một thứ đẹp đẽ có sẵn trong tự nhiên.

Được tạo ra khi các đám mây che Mặt Trời nhưng không che hoàn toàn ánh sáng của nó, khiến các tia sáng Mặt Trời lọt ra và rực sáng cả vùng trời.

Tuy vậy, trên thực tế những tia sáng ấy là những đường song song với nhau. Đây là hiệu ứng ảo giác quang học, điều cũng xảy ra như khi ta nhìn vào đường ray xe lửa từ gần đến xa.

cre: https://soha.vn/13-su-that-thu-vi-ve-mat-troi-20170901082016667.htm

9 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
lai nhá :)
0 0
Dzyy Chat Online Report
lai đầu lunn=)) cảm ơn nhá-))
1 0
Mel Chat Online Report
1 like nek cj:>
0 0
Dzyy Chat Online Report
mơn nò<33
0 0
Mar Chat Online Report
Mụt like nhó
0 0
Dzyy Chat Online Report
thăn kiuuuu
0 0
NHP Chat Online Report

​Oăn lai fo yiu:))
0 0
Dzyy Chat Online Report
thănn
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like nek!!!
0 0
Venn Chat Online Report
oh :))
0 0
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Jenny Kim
Link | Report
2022-05-17 21:14:11
Chat Online
[Kid_or_Conan] Từ vựng về đánh nhau (học qua ảnh).

Hi, BigfanKid or BigfanConan nek! Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từ vựng về đánh nhau nha!!

(Hôm nay mik lười viết nên học qua ảnh nek!!! :))) Thông cảm xíu nha!! :))) )

Let's gooooo!!!


----------------------------------------------The end----------------------------------------------

Hết ròi nek!! Bye mn nha!! BTZZ! ^^
9 0
Dzyy Chat Online Report
like
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
Mụt nai
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
3b3_®¥✨
thanks bn nha!!!
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
➵♛『MOS』LinasaღYukiღ2k10❦『Need♥Your♡Love』
​thanks e nha!!!
0 0
Kam Nguyễn Chat Online Report
1 lai
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
thanks e nha!!
0 0
Idk Chat Online Report
1いいね
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
あなたが嫌い​​です
thanks you very much!!!
0 0
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

I am Lynk
Link | Report
2022-05-17 07:43:57
Chat Online
LGBT là gì? Bn đã biết hôm nay là ngày rì chx?
________________________________________________________________________
I. LGBT là gì?

Ngoài cộng đồng những “thẳng nam” “ thẳng nữ” thường thấy thì còn có một cộng đồng khác được gọi là LGBT.

LGBT là tên viết tắt của cộng đồng những người đồng tính luyến ái nữ (Lesbian), đồng tính luyến ái nam (Gay), song tính luyến ái (Bisexual) và hoán tính hay còn gọi là người chuyển giới (Transgender).

phan biet gioi tinh trong tieng anh

Lesbian

Chỉ một người phụ nữ bị hấp dẫn và thu hút bởi một người phụ nữ khác.

Trên thế giới có rất nhiều người nổi tiếng cũng là lesbian như: Ellen DeGeneres, Christina Aguilera, Kate Clinton,…

Gay

Chỉ những người đàn ông bị thu hút bởi những người đàn ông khác. Khi học tiếng Anh các bạn có thể từng nghe thấy từ “fag”. “Fag” là một từ tiếng lóng (slang) chỉ gay. Cũng giống như lesbian, gay không có cảm xúc và bị hấp dẫn bởi những người khác giới. Nếu như trai “thẳng” bị cuốn hút bởi các cô gái thì những chàng trai với thân hình 6 múi nam tính mới là nhân tố khiên các chàng gay không thể rời mắt. Họ vẫn ăn mặc nam tính thậm chí cực kỳ nam tính hơn cả nhiều chàng trai “thẳng” chỉ có điều khác biệt đôi chút trong xu hướng tính dục.

Các chàng gay có lẽ bởi họ có gu thẩm mỹ và mắt nhìn từ con trai và tâm hồn đôi khi thuộc về phái yếu nên họ thường có thiên hướng rất tốt về nghệ thuật, đặc biệt là thiết kế. Michael Kors - nhà thiết kế trứ danh thời trang cao cấp Mỹ là người tạo ra hàng loạt thiết kế phụ kiện vô cùng đẹp mắt làm mê mẩn biết bao cô gái. Gianni Versace - nhà thiết kế ấn tượng nhất thế kỉ 20, chàng gay người Ý sở hữu nhãn hiệu thời trang hàng đầu thế giới Versace.

Biosexual

Song tính hay còn gọi là lưỡng tính. Chỉ một người có xu hướng bị thu hút bởi cả nam và nữ. Trong tiếng Anh, “hetroflexible” là một từ lóng chỉ các biosexual. Trên thực tế thống kê cho thấy không có ai trên thế giới hoàn toàn là “thẳng” nữ. Đa số đều là biosexual. Miley Cyrus là một biosexual điển hình. Cô đã từng nói: “Tôi có thể sẵn sàng mở lòng với bất cứ ai (không phân biệt giới tính), chỉ cần tình cảm của họ là chân thật”. Bởi thế nên cô có thể nồng nhiệt trong mối tình đồng tính với Frankie Rayder và rồi sau đó lại trở thành cô nàng ca sĩ dịu dàng khi yêu Liam Hemsworth.

Transgender/Transexual

Transgender: Chỉ một người là đàn ông nhưng lại có các cử chỉ như một người phụ nữ hay nói cách khác họ mang tâm hồn của một người phụ nữ và họ muốn trở nên “nữ tính” hơn và ngược lại.

Khi những người này sử dụng đến các phường pháp trị liệu và các phẫu thuật chuyển giới giúp họ được sống đúng với tâm hồn của chính họ, họ được gọi là Transexual.

Trên đây là những khái niệm cơ bản trong “cộng đồng cờ 6 sắc” trong tiếng Anh. Thông qua đó các bạn đã hiểu phần nào về thế giới rộng lớn đa màu sắc và tên gọi trong tiếng Anh của các loại giới tính như thế nào. Chúc các bạn tự học tiếng Anh thật tốt!

II. Ngày 17/5 có rì đặc biệt=)?

 

17/5 là Ngày Quốc tế chống kì thị người đồng tính và chuyển giới (LGBT) - International Day Against Homophobia & Transphobia, viết tắt là IDAHOT.

17/5 là ngày Quốc tế chống kì thị người đồng tính và chuyển giới

 

Vào ngày 17/5/1990, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) chính thức loại “đồng tính luyến ái” ra khỏi danh sách các căn bệnh. Điều này có nghĩa là việc “đồng tính luyến ái” không còn bị xem là một loại bệnh và dần dần được mọi người trên khắp thế giới công nhận.17/5/ 2004, Ngày Quốc tế chống kì thị LGBT đã được tổ chức lần đầu tiên.

Hiện nay, ngày Quốc tế chống kì thị LGBT 17/5 đã được công nhận tại nhiều quốc gia trên thế giới như: Canada, Italia, EU, Anh, Mexico, Costa Rica, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Pháp, Bỉ, Croatia, Luxembourg và Venezuela,….

IDAHOT là ngày hội của cộng đồng LGBT trên khắp thế giới. Vào ngày này, họ thường tổ chức các hoạt động như diễu hành, liên hoan nghệ thuật, tuần hành và lễ hội, hội thảo hay các cuộc thi tài năng với tinh thần sôi động và vui vẻ.

Việt Nam lần đầu tiên tổ chức Ngày Quốc tế chống kì thị LGBT vào năm 2011. Ngày 24/11/2015, quyền chuyển đổi giới tính được hợp pháp hóa tại Việt Nam.

Nguồn: https://quantrimang.com/17-5-la-ngay-gi-181183  https://vietnamnet.vn/kham-pha-cac-gioi-tinh-trong-tieng-anh-406815.html
 
Thanks for reading =333

13 0
Trần Lê Mỹ Phương Chat Online Report
"LGBT mãi đỉnh"
lai=trả
1 0
Black of death Chat Online Report
Đã like
1 0
Tao h chỉ muốn uống máu Chat Online Report
 1 like
1 0
Tao h chỉ muốn uống máu Chat Online Report
Bn có thể kick nick : Hazasi của mk trg nhóm Zalo Duo đk ?
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
Mụt lai nha cj
1 0
I am Lynk Chat Online Report
Ko đc nka, mik ko phải phó nhóm ;-;
0 0
Tao h chỉ muốn uống máu Chat Online Report
Bn nhờ phó nhóm kick mk ra , có lí do nên mk nhờ ng trg nhóm kick mk ra . Cụ thể lí do thì trg tcn
1 0
I am Lynk Chat Online Report
Rùi ok, bảo rùi=_)
2 0
Dzyy Chat Online Report
likeee
1 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like for you!!!
1 0
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

I am Lynk
Link | Report
2022-05-14 17:25:27
Chat Online
Weo, comeback shau nhx ngày off để ôn thi và thi, chủ đề hôm nay sẽ là trạng từ>:D
__________________________________________
Trạng từ theo sách Ngữ Văn 7 cụa tôi nói rằng nó là thànk phần đc thêm vô câu để bổ sung thời gian, địa điểm, cách thức,...
Nhưng đây là tiếng Anh, trạng từ rấc dễ nhận ra. Chắc hẳn bn đã từng thấy một số từ như freely, slowly, skillfully,...  chínk là trạng từ. Vậy trạn từ dùng như thế nèo thì géc gô>:3
1. Cấu trúc khi dùng trạng từ
Ta có cấu trúc shau:
S + Vs,es + trạng từ + O.
>>>>Trạng từ sẽ luôn đi shau động từ<<<<
2. Cách chuyển tính từ shang trạng từ
Ví dụ bn có từ bad và muốn chuyển nó shang trạng từ  chỉ cần thêm đuôi ly vào hoi và nó sẽ là badly 
>>>>Thêm ly khi muốn chiển tính từ sang trạng từ<<<<
Nhưng vx sẽ có một số từ như good sẽ chiển sang well chứ ko thêm ly vô, đêy là điều mà các bn cần lưu ý:3
Cre: me
Thanks for reading, I luv u pặc pặc:3
9 0
Freyca Hạ Chat Online Report
1 like nka^^
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Ui cảm ơn nka:33
1 0
Mar Chat Online Report
mụt like nè!!
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Cảm ơn nè =3
0 0
Jenny Kim Chat Online Report
1 like for you!!!
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Thank you so much!!!
1 0
Le HNgan Chat Online Report

A phần này ngày trước tôi học nhiều lắm mà không vô đc đầu nè
Giờ học lại chắc vẫn kịp ha
0 0
I am Lynk Chat Online Report
Vx kịp chứ:3
Hc, hc nx, hc mãi=3
0 0
Yuki Linasa Chat Online Report
mụt lai nha chỵ
1 0
NHP Chat Online Report
Like:>
1 0
Xem thêm 10 bình luận tiếp theo
Đăng nhập tài khoản để có thể chia sẻ những điều thú vị nhé!

Đăng ký | Đăng nhập

Đăng ký tài khoản để tham gia vào nhóm

Đăng ký qua Facebook / Google:

Đăng ký qua Email / Điện thoại:

Đăng ký | Đăng nhập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×