Nội dung tài liệu dạng văn bản
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 9 THCS TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2015 – 2016
1143006032500 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán Thời gian làm bài: 120 phút ( Đề thi này gồm 1 trang, có 5 câu )
320040015684500
Câu 1. ( 2 điểm )
1) Tính .
2) So sánh và .
3)Trục căn thức ở mẫu .
Câu 2. ( 1,5 điểm ) 1) Tìm các số thực a để có nghĩa.
2) Cho số thực . Rút gọn biểu thức Câu 3. ( 2,5 điểm ) Cho hai hàm số: y = 3x có đồ thị là ( p ) và y = –2x + 3 có đồ thị là ( q ).
1) Vẽ hai đồ thị ( p ) và ( q ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
2) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị ( p ) và ( q ).
3) Cho hàm số y = ( m2 – 1 )x + m – 2 có đồ thị là ( d ), với m là số thực cho trước.
Tìm các giá trị của m để ( d ) song song với ( p ).
Câu 4. ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết AB = 20a, AC = 21a, với a là số thực dương. Gọi M là trung điểm cạnh BC.
1) Tính BH theo a.
2) Chứng minh tam giác ABM là tam giác cân. Tính tan.
Câu 5. ( 2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có đỉnh C nằm bên ngoài đường tròn ( O ), đường kính AB. Biết cạnh CA cắt đường tròn ( O ) tại điểm D khác A, cạnh CB cắt đường tròn ( O ) tại E khác B. Gọi H là giao điểm của AE và BD.
1) Chứng minh tam giác ABD là tam giác vuông. Chứng minh CH vuông góc với AB.
2) Gọi F là trung điểm đoạn CH.Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ). HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Biểu điểm
Câu 1.1
( 0,75 điểm ) Tính: ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm )
Câu 1.2
( 0,75 điểm ) So sánh: ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm )
Vì nên > ( 0,25điểm )
Câu 1.3
( 0,5 điểm ) Trục căn thức ở mẫu : ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm )
Câu 2.1
( 0,5 điểm ) Tìm a : có nghĩa ( 0,25điểm ) Vậycó nghĩa ( 0,25điểm )
Câu 2.2
( 1,0 điểm ) Rút gọn biểu thức: ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm ) ( Vì ) ( 0,25điểm )
Câu 3.1
( 1,0 điểm ) Vẽ hai đồ thị: y = 3x ( p )
Đồ thị ( p ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 0 ) , ( 1; 3 ) ( 0,25điểm )
y = –2x + 3 ( q )
Đồ thị ( q ) là đường thẳng đi qua 2 điểm O( 0 ; 3 ) , ( ; 0 ) ( 0,25điểm ) ( 0,5điểm )
Câu 3.2
( 0,75 điểm ) Tìm tọa độ giao điểm: Phương trình hoành độ giao điểm của ( p ) và ( q ):
3x = –2x + 3 ( 0,25điểm )
5x = 3 x = ( 0,25điểm ) y = Vậy tọa độ giao điểm của ( p ) và ( q ) là: ( 0,25điểm )
Câu 3.3
( 0,75 điểm ) Tìm m: y = ( m2 – 1 )x + m – 2 ( d ) ( d ) // ( p ) ( 0,25điểm ) m = –2 ( 0,25điểm )
Vậy khi m = –2 thì ( d ) // ( p ) ( 0,25điểm )
Câu 4.1
( 1,25 điểm ) Tính BH: ( 0,25điểm )
Xétvuông tại A, đường cao AH có: BC2 = AB2 + AC2 = (20a)2 + (21a)2 = 841a2 BC = 29a ( 0,25điểm )
mà AB2 = BH.BC ( 0,25điểm ) ( 0,25điểm )
nên BH ( 0,25điểm )
Câu 4.2
( 0,75 điểm ) Chứng minh cân: AM là đường trung tuyến của vuông tại A (giả thiết)
AM = BM cân tại M ( 0,25điểm )
Tính tan: Vì cân tại M nên: ( 0,25điểm )
tan= tan= ( 0,25điểm )
Câu 5.1
( 1,25 điểm ) Chứng minh vuông: ( 0,25điểm )
Vì nội tiếp đường tròn ( O ) có cạnh AB là đường kính
vuông tại D. ( 0,5điểm )
Chứng minh CH vuông góc với AB: Vì vuông tại D ( cmt ) nên BDAC
Chứng minh tương tự: AEBC( 0,25điểm )
H là trực tâm củanên CHAB.( 0,25điểm )
Câu 5.2
( 0,75 điểm ) Chứng minh DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ): Gọi K là giao điểm của CH và AB.
Ta có DF là đường trung tuyến của vuông tại D FD = FH
cân tại F mà ( đối đỉnh )
nên ( 1 ) ( 0,25điểm )
Xét có OB = OD ( bán kính )
cân tại O ( 2 ) ( 0,25điểm )
Vì vuông tại K nên ( 3 )
Từ ( 1 ), ( 2 ), ( 3 ) suy ra DFOD tại điểm D thuộc đường tròn ( O ).
Do đó DF là tiếp tuyến của đường tròn ( O ), tiếp điểm D ( 0,25điểm )