LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Đồng nghĩa với "nhân ái"là

A,Đồng nghĩa với "nhân ái"là:
B,Trái nghĩa với " nhân ái"là:
6 trả lời
Hỏi chi tiết
5.841
5
0
tranphivu
11/01/2022 07:44:07
+5đ tặng
A,Đồng nghĩa với "nhân ái"là: lòng tốt
B,Trái nghĩa với " nhân ái"là:bất nhân.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
5
4
KuroHachi
11/01/2022 07:44:25
+4đ tặng
a.

-4 từ đồng nghĩa với từ nhân ái:

+yêu thương

+đùm bọc

+giúp đỡ

+chia sẻ
b.độc ác
bất nhân
HT ^^

3
2
phương
11/01/2022 07:44:30
+3đ tặng
a, yêu thương ,đùm bọc ,giúp đỡ, sẻ chia
b,bất nhân , độc ác
4
1
Stephen Darwin
11/01/2022 07:44:36
+2đ tặng
A,Đồng nghĩa với "nhân ái"là: yêu thương, nhân hậu, nhân từ, đức độ

B,Trái nghĩa với " nhân ái"là: độc ác, ghen ghét, bất nhân, tàn ác, 
3
0
Người không tên
11/01/2022 07:44:51
+1đ tặng

- Đồng nghĩa với "nhân ái": nhân hậu, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng,...

- Trái nghĩa với "nhân ái": bất nhân, tàn ác, độc ác, hung bạo, tàn bạo,...

4
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất
Trắc nghiệm Tiếng Việt Lớp 5 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư