Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
12/01/2022 09:32:27
Giải bài có thưởng!

Phân tử khối của KMnO4

Câu 96: Phân tử khối của KMnO4 là

A. 158.    B. 226.    C. 256.    D. 326.

Câu 97: Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Fe2(SO4)3 là

A.  418.    B.  416.    C.  400.    D.  305.

Câu 98: Phân tử khối của CH3COOH là

A. 60.    B. 61.    C. 59.    D. 70.

Câu 99: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl2 là

A. 540.    B. 542.    C. 544.    D. 548.

Câu 100: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là

A. 153.    B. 318.    C. 218.    D. 414.

Câu 101: Hai chất có phân tử khối bằng nhau là

A. SO3 và N2.    B. SO2 và O2.    C. CO và N2.    D. NO2 và SO2.

Câu 102: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:

A. 94; 98.    B. 98; 98.    C. 96; 98.    D. 98; 100.

Câu 103: Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:

A. 16; 74,5; 58.    B. 74,5; 58; 16.    C. 17; 58; 74,5.    D. 16; 58; 74,5.

Câu 104: Phân tử khối của đồng(II) sunfat (CaSO4), katri oxit (K2O) lần lượt là:

A. 140; 60.    B. 140; 150.    C. 136; 94.    D. 160; 63.

Câu 105: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160?

A. MgSO4.    B. BaCl2.    C. CuSO4.    D. Ag2O.

Câu 106: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 62?

A. Al2O3.    B. BaCl2.    C. Na2O.    D. Ag2O.

Câu 107: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63?

A. H2SO4.    B. HNO3.    C. HBr.    D. HCl.

Câu 108: Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) và phân tử muối ăn (NaCl)  nào dưới đây là đúng?

A. NaCl nặng hơn O2 bằng 0,55 lần.    B. O2 nặng hơn NaCl bằng 0,55 lần.

C. O2 nhẹ hơn NaCl bằng 0,55 lần.    D. NaCl nhẹ  hơn O2 bằng 1,83 lần.

Câu 109: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.    B. 5.    C. 3.    D. 6.

Câu 110: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là

A. 1: 1: 1.    B. 1: 1: 2.    C. 1: 1: 3.    D. 2: 1: 3.

Câu 111: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là

A.  2 : 0 : 3.    B.  1 : 2 : 3.    C.  2 : 1 : 3.    D.  3 : 2 : 1.

Câu 112: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố cacbon, hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?

A. cacbon.    B. hiđro.    C. sắt.    D. oxi.

● Mức độ thông hiểu

Câu 113: Chọn câu trả lời đúng nhất:

A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.

B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.

C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.

D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.

Câu 114: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là

A. 3H.    B. 3H2.    C. 2H3.    D. H3.

Câu 115: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.    B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.    D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 116: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.              B. O2.                  C. O2.            D. 2O2

Câu 117: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                          D. 8 phân tử hiđro.



 

Câu 118: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh đioxit gồm:

A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.    B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.

C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.    D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.

Câu 119: Công thức của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?

A. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17.

B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17.

C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử  N, 3 nguyên tử H trong phân tử.

D. PTK = 17.

Câu 120: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là

A. NaNO3, phân tử khối là 85.    B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.    D. NaNO3, phân tử khối là 100.

0 trả lời
Hỏi chi tiết
388

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo