Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
12/01/2022 09:34:44

Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

Câu 161: Dãy nào sau đây chỉ có các hợp chất?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3.    B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, Ca(HCO3)2, Fe(OH)3, CuSO4.    D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 162: Cho các chất có công thức sau: Cl2, H2, CO2, Zn, H2SO4, O3, H2O, CuO. Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

A. H2, O3, Zn, Cl2.    B. O3, H2, CO2, H2SO4.

C. Cl2, CO2, H2, H2O.    D. CO2, CuO, H2SO4, H2O.

Câu 163: Trong số các chất: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, NaClO có mấy chất là hợp chất?

A. 1.    B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 164: Trong số các công thức hóa học sau: O2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn chất là

A. 4.    B. 3.    C. 5.    D. 6.

Câu 165: Trong số các chất sau: Cl2, ZnCl2, Al2O3, Ca, NaNO3, KOH số đơn chất và hợp chất lần lượt là:

A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.    B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.

C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.    D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.

Câu 166: Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và hợp chất là

A. 6 hợp chất và 2 đơn chất.    B. 5 đơn chất và 3 hợp chất.

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất.    D. 2 hợp chất và 6 đơn chất.

Câu 167: Cho các hợp chất sau: CH4, NH3, CH3COONa, P2O5, CuSO4, C6H12O6, H2SO4, C2H5OH. Số hợp chất vô cơ và hữu cơ lần lượt là

A. 4; 4.    B. 3; 5.    C. 6; 2.    D. 7; 1.

● Mức độ thông hiểu

Câu 168: Sắt trong hợp chất nào dưới đây có cùng hóa trị với sắt trong công thức Fe2O3?

A. FeSO4.    B. Fe2SO4.    C. Fe2(SO4)2.    D. Fe2(SO4)3.

Câu 169: Một oxit của crom là Cr2O3. Muối trong đó crom có hoá trị tương ứng là

A. CrSO4.    B. Cr2(SO4)3.    C. Cr2(SO4)2.    D. Cr3(SO4)2.

Câu 170: Công thức nào dưới đây viết đúng?

A. MgCl2.    B. CaBr3.    C. AlCl2.    D. Na2NO3.

Câu 171: Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.    B. ZnOH.    C. KOH.    D. Fe(OH)3.

Câu 172: Công thức nào sau đây không đúng?

A. BaSO4.    B. BaO.    C. BaCl.    D. Ba(OH)2.

Câu 173: Công thức hoá học đúng là

A. Al(NO3)3.    B. AlNO3.    C. Al3(NO3).    D. Al2(NO3) .

Câu 174: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. BaPO4.    B. Ba2PO4.    C. Ba3PO4.    D. Ba3(PO4)2.

Câu 175: Hãy chọn công thức hoá học đúng là

A. CaPO4.    B. Ca2(PO4)2.    C. Ca3(PO4)2.    D. Ca3(PO4)3.

Câu 176: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.    B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.    D. Kali sunfua K2S.

Câu 177: Tên gọi và công thức hóa học đúng là

A. Kali sunfurơ KCl.    B. Canxi cacbonat Ca(HCO3)2.

C. Cacbon đioxit CO2.    D. Khí metin CH4.

Câu 178: Dãy gồm các công thức hóa học đúng là:

A. KCl, AlO, S.    B. Na, BaO, CuSO4.    C. BaSO4, CO, BaOH.    D. SO4, Cu, Mg.

Câu 179: Dãy chất gồm tất cả các chất có công thức hóa học viết đúng là

A. NaCO3, NaCl, CaO.    B. AgO, NaCl, H2SO4.

C. Al2O3, Na2O, CaO.    D. HCl, H2O, NaO.

Câu 180: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là

A. 2.    B. 4.    C. 3.    D. 1.

Câu 181: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY.    B. X2Y.    C. XY2.    D. X2Y3.

Câu 182: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.    B. X2Y.    C. XY2.    D. X2Y3.

Câu 183: Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.    B. X2Y.    C. XY2.    D. X2Y3.

Câu 184: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y là

A. XY.    B. X2Y.    C. X3Y.    D. XY2.

1 trả lời
Hỏi chi tiết
146
1
0
Phúc cute
12/01/2022 10:07:15
+5đ tặng

C161 : C

C162: d 

C163: d 

c164:c

c165:c

c166:d

c167:a

c168:c

c169:d

c170:???

c171:???

c172:???

c173:???

c174:???

c175:???

c176:b

c177: a

c178:ơ ơ ko có số nhỏ

c179: ko hỉu nốt

c180:Câu này ko hỉu :)

c181:d

c182:d

c163:a

c184:a

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo