Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets

giúp mình với
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VI. Put in the present perfect or past simple of the verbs in brackets.
1. I
2. He
3. My brother
(never/ meet) him again since then.
4. What
(do) all the housework. The flat is really clean now.
(write) a novel for two years, but he
(finish) it yet.
_(leave) home 10 years ago. I
you
_(do) last weekend?
you
(play) golf?
5. I like your car. How long
6. Mai
7. Mr. Quang
you
(have) it?
(buy) a new dress last month but she
(not wear) it yet.
(teach) Math in this school since he
(graduate) from the university in 1989.
{hear) of Agatha Christie? She
8.
(be) a writcr
(write) more than 70 detective
you
who
(die) in 1976. She
novels.
9. When I
and I
you
(read) any of them?
(get) home last night, I
(go) straight to bed.
(earn) some money last week. But I'm afraid he
(already/ snend) it all
(be) very tired
10. Daneil
3 trả lời
Hỏi chi tiết
733
2
3
Nguyễn Nguyễn
03/02/2022 08:52:40
+5đ tặng

1. have done

2. has been writing / hasn't finished

3. left / have never met

4. have / had

5. did / do

6. bought / hasn't worn

7. has taught

8. have / heard

9. got / was / went

10. earned / has already spent

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
2
rén
03/02/2022 08:52:51
+4đ tặng

1. did

2. has written. hasn’t finished

3. left. have never met

4. did /have

5. did/ do. Did / play

6. bought. hasn’t worm

7. has tought. graduated

8. Have / heard. has / done. Have / read

9. got. was. went

10. earned. have already spent 

1
1
Hiển
03/02/2022 08:56:56
+3đ tặng

1. have done

2. has been writing / hasn't finished

3. left / have never met

4. have / had

5. did / do

6. bought / hasn't worn

7. has taught

8. have / heard

9. got / was / went

10. earned / has already spent

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư