Hợp chất Al2(SO4)x có PTK 342 đvC. Tìm X, Chọn CTHH
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
B. NaO, MgO, Cr,O3, BaO.
D. P2O3, CO3, N2O, Fe,O3
A. P2O5, Al,O,, N,O, FeO
С. CuО, SO, К,О,СО.
Câu 11: Hợp chất Al,(SO,)x có PTK 342 đvC. Tìm X, Chọn CTHH
đúng?
A. x -2, Al2(SO,)2
C. x = 1, Al(SO,)
Câu 12: Trong các công thức: N2O5, Fe,03, K,O, CO, hóa trị của N, Fe, K, C
lần lượt là:
А. V, II, I, II
V, II, IV, I.
II/Tự luận :
Câu 13: Lập PTHH theo các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a/2Al +3CUSO4---->Al½(SO,)3 +3Cu
b/Fe(OH); +H,SO,->Fe;(SO4)3 +H2O.
d/ FeS2+ O2 ch FezO; + SO2. có PTK 342 dvC. Tim X, Chọn CTHR
e/ Fe,O; +H2 ----> Fe + H2O
Câu 14: Hãy tính;
a/ Hãy tính thể tích ( đktc) của 1,5.102 phân tử khí CH,.
b/Hãy tính số phần tử của 5,6 lít CO2 ở (dktc)
Câu 15: Hòa tan 2,8 gam sắt vào đồng(II) sunfat( CuSO,) thu được 7,6 gam sắt (II) sunfat và
3,2 gam đông.
al Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. C. V, l, HI, IV.
b/ Tính khối lượng đồng(II) sunfat cần dùng?
1/Tu luận
Câu 13: Lập PTHH theo các sơ đô phản úng hóa học sau:
a/2Al+3CUSO.->AL(SO) + 3Cu
b/Fe(OH), t H,SO, -Fe(SO,), +H,O.
d/FeS + O2 - Fe;O,+ SO
e/ Fe,O, +H, -> Fe+ H,O
Câu 14: Hãy tinh:
al Hay tính the tích ( dktc) của 1,5.10 phân từ khí CH..
b/Hay tính so phân tử của 5.6 lít CO, ở (dktc)
Cầu 15: Hoa tan 2,8 gam sat vào dong(II) sunfit( CUSO,) thu duợe 7.6 gam sat (II) sunfat
3,2 gam dong.
a/Viết công thúc về khôi lượng của phản ứmg xay ra.
6/Tinh khối lượng đồng(l1) sunfat can dùng?
B. X = 3, Al2(SO4)3
D.X=4, Al(SO4)2
В. I, I, IV, I.
С. V, II, III, IV.
D.
B. NaO, MgO, CrO, Ba0
D. P,O, CO, N0, Fe,O
LX-3, Ab(SO);
DX-4, AI(S0,).
e hoo.ns
1 Xem trả lời
572