Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm^2 thì thể tích của nó bằng
Câu 22:. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng:
A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3
Câu 23: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. x2 + 4x = 0 D. 0x + 3 = 0
Câu 24: Phương trình bậc nhất 3- = 0 có hệ số a bằng
A. B. - C.3 D. 1
Câu 25. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 3x +2 = 0 ?
A. 3x = -2 B. 3x = 2 C. 2x = 3 B. 2x = -3
Câu 26: Điều kiện của m để phương trình bậc nhất (m – 2)x +4 = 0 là
A. m 0 B. m > 2 C. m ≠ 2 D. m <2
Câu 27: Phương trình nào sau đây là phương trình chứa ẩn ở mẫu?
A. ; B. C. + 4 = 1 – D.
Câu 28: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 4; B. x -4; C. x 4 và x -4; D. x 0 và x 4;
Câu 29: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. -2a < -2b B. -3a > -3b C. -5a < -5b D. -2a + 1 > -2b + 1
Câu 30: Bất phương trình 4 - x >0 có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 31: Nghiệm của phương trình sau: là
A. 2 B. -2 C. 4 D. 12
Câu 32: Nghiệm của phương trình sau: là
A. -2; 7/3 B. -2; 7 C. 2; 7/3 D. -2; -7/3
Câu 33: Giải các bất phương trình sau : 3x - 15 > 0
A. x > 5 B. x > -5 C. x > 15 D. x > -15
Câu 34: Giải các bất phương trình sau :
A. x < 2 B. x > 2 C. x < 2,5 D. x > 2,5
Câu 35: Giải phương trình sau: ta được tập nghiệm:
A. S = {3} B. S = {6} C. S = {-1; 2} D. S = {8}
Câu 36: (Giải bài toán bằng cách lập phương trình) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
A. 90 B. 70 C. 85 D. 75
Câu 37: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?