Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Nội dung từ mới và câu từ unit 3 cho đến unit 5 là những gì

Mn ưi cho e hỏi nội dung từ mới và câu từ unit 3 cho đến unit 5 là những j ạ
Sách tiếng anh lớp 4 tập 1ak
Lm ơn huhu
1 trả lời
Hỏi chi tiết
108
0
0
linh nguyễn nguyễn ...
18/02/2022 22:31:21
+4đ tặng

Unit 3:
1. English/ˈɪŋɡlɪʃ/(n) môn tiếng Anh

We have English. Chúng ta có (học) môn tiếng Anh.


2. Monday/ˈmʌndeɪ/(n) thứ Hai

I learn English on Monday. Tôi học Tiếng Anh vào thứ Hai.


3. Tuesday

/’tju:zdeɪ/

(n) thứ BaWe have Maths on Tuesday. Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba
4. Wednesday/ˈwenzdeɪ/(n) thứ TưShe goes to school on Wednesday. Cô ấy đi học vào thứ Tư.
5. Thursday/ˈθɜːzdeɪ/(n) thứ Năm

I have many lessons on Thursday. Tôi có nhiều bài học vào thứ Năm.


6. Friday/ˈfraɪdeɪ/(n) thứ Sáu

My friend has English, Maths and Art on Friday. Bạn của tôi có Tiếng Anh, Toán và Mỹ thuật vào thứ Sáu.


7. Saturday/ˈsætədeɪ/(n) thứ BảyThey don’t go to school on Saturday. Họ khòng đi học vào thứ Bảy.
8.  Sunday/ˈsʌndeɪ/(n) Chủ nhậtEveryone is in the house on Sunday. Mọi người ở nhà vào Chủ nhật.
9. Weekday/’wi:kdeɪ/(n) Ngày trong tuầnI go to school all weekdays. Tôi đi học các ngày trong tuần.
10. weekend/ˌwiːkˈend/(n) cuối tuần

I don’t go to school at the weekend.

Tôi không đi học vào cuối tuần.


11. today/təˈdeɪ/(n) hôm nay

It is fine today. Hôm nay thời tiết đẹp.


12. date/deɪt/(n) ngày trong tháng (ngày, tháng)

What’s the date today? Hôm nay ngày mấy?


13. school day/sku:l deɪ/Ngày đi học

 


14. guitar/ɡɪˈtɑː(r)/(n) đàn ghi ta

I play the guitar. Tôi chơi đàn ghi ta.


15. grandparents/ˈɡrænpeərənt/(n) ông bà

I visit my grandparents in the morning. Tôi viếng thăm ông bà vào buổi sáng.
 

Unit 5:
1. really
 (adv): thật sự 

Ex: Is it really true?

(Có thật sự đúng không?)

2. dance (v): nhảy, múa, khiêu vũ 

Ex: She can dance.

(Cô ấy có thể múa.)

3. badminton (n): cầu lông 

Ex: I like playing badminton in my free time.

(Tôi thích chơi cầu lông lúc rảnh rỗi.)

4. can: có thể 

Ex: I can speak English.

(Tôi có thể nói tiếng Anh.)

5. cook (v): nấu ăn 

Ex: I can cook.

(Tôi có thể nấu ăn.)

6. play (v): chơi 

Ex: Children play happily in the yard.

(Trẻ con chơi đùa vui vẻ trong sân.)

7. piano (n): đàn dương cầm, đàn piano

Ex: I play the piano.

(Tôi chơi đàn dương cầm.)

8. skate (v): trượt băng, pa tanh 

Ex: I can skate.

(Tôi có thể trượt pa tanh.)

9. skip (v): nhảy (dây) 

Ex: She can skip.

(Cô ấy có thể nhảy dây.)

10. swim (v): bơi 

Ex: I can swim.

(Tôi có thể bơi.)

11. swing (v): đu, đánh du 

Ex: I can’t swing.

(Tôi không có thể đánh đu.)

12. volleyball (n): bóng chuyền

Ex: We play volleyball.

(Chúng tôi chơi bóng chuyền.)

13. table tennis (n): bóng bàn

Ex: He plays table tennis.

(Anh ấy chơi bóng bàn.)

14. sing (v): hát

Ex: I can sing.

(Tôi có thể hát.)

15. ride (v): cưỡi, lái, đi (xe) 

Ex: I ride a bike.

(Tôi đi xe đạp.)

16. draw (v): vẽ 

Ex: I draw a picture.

(Tôi vẽ tranh.)

17. fly (v): bay 

Ex: The bird can fly.

(Chim có thể bay.)

18. walk (v): đi, đi bộ 

Ex: I walk in the rain.

(Tôi đi trong mưa.)

19. run (v): chạy 

Ex: The rabbit runs fast.

(Thỏ chạy nhanh.)

20. music (n): âm nhạc 

Ex: I listen to music.

(Tôi nghe nhạc.)

21. chess (n): cờ 

Ex: Can you play chess?

(Bạn có thể chơi cờ không?)

22. fish (n): cá

Ex: That is fish.



 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư