Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho các công thức oxit sau: Fe2O3, Al2O3, P2O5, NO2, K2O, CO2, N2O, Cu2O, FeO, Mn2O7. Hãy phân loại, đọc tên và viết CTHH của axit hoặc bazơ cho các oxit trên

cho các công thức oxit sau: Fe2O3 ,Al2O3 ,P2O5 ,NO2 ,K2O ,CO2 ,N2O ,Cu2O ,FeO ,Mn2O7. Hãy phân loại, đọc tên và viết CTHH của axit hoặc bazơ cho các oxit trên.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
1.423
1
0
NoName.No1
23/02/2022 09:44:18
+5đ tặng
Oxit Axit : CO2 (Cacbon đioxit) ; N2O5 ( Đinitơ pentaoxi) ; P2O5 ( Điphotpho pentaoxit) ; SO2 ( Lưu huỳnh đioxit) ; N2O ( Đinitơ oxit) ; SO3 (Lưu huỳnh trioxit) ; NO2 ( Nitơ đioxit ) ; P2O3 ( Điphotpho trioxit) ; N2O3 ( Đinitơ trioxit) ; SiO2 ( Silic đioxit) ; Cl2O7 ( Điclo heptaoxit). Oxit Bazơ : CaO (Canxi oxit); CuO ( Đồng(II) oxit) ; FeO (Sắt(II) oxit);Al2O3 ( Nhôm oxit) ; Cr2O3 (Crom(III) oxit); ZnO ( Kẽm oxit) ; Na2O ( Natri oxit ) ; Fe2O3 (Sắt(III) oxit) ; BaO (Bari oxit) ; Li2O (Liti oxit) ; MgO (Magie oxit) ; Ag2O ( Bạc oxit) ; K2O ( Kali oxit) ; PbO ( Chì(II) oxit) ; HgO (Thủy ngân(II) oxit) ; Mn2O7 (Mangan(VII) oxit) ; CrO (Crom(II) oxit) ; Cu2O ( Đồng(I) oxit). CO không phải là oxit axit cũng không phải là oxit bazơ

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Tạ Thị Thu Thủy
23/02/2022 09:44:34
+4đ tặng
oxit axit : ,P2O5 ,NO2  ,CO2 ,N2O 
oxit bazo Fe2O3 ,Al2O3,K2O  ,Cu2O ,FeO ,Mn2O7. 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo