Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences with the present perfect form (positive or negative) of the verbs in brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
VIII. Complete the sentences with the present perfect form (positive or negative) of the verbs
in brackets.
S+ have/ has + PII
1. I have had (have) four exams so far this month.
2. Mr Tan
(teach) in this school for over ten years.
3. You
(not stop) talking since you got here!
4. Scientists
(find) more than 30 unknown insects.
5. She
(not see) Nathan since he left the town.
6. Someone
(break) a window in our classroom.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
537
1
0
Avicii
14/03/2022 18:34:54
+5đ tặng
2.has taught
3.haven't stopped
4.have found
5.hasn't seen
6.has broken
7.haven't decided
8.have already finished
9.hasn't played
10.have been
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kim Mai
14/03/2022 18:35:10
+4đ tặng
2/ has touch
3/ have not stopped
4/ has found
5/ has not seen
6/ have broke
Kim Mai
chấm 5đ nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư