Xét dấu của biểu thức sau:
Câu 4: Xét dấu của biểu thức sau:
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10:59 M
X A G Yll 39%
Vol)
LTE1.
A.
C.-
B.
D.
Câu 56: Với các số thực a, b tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. + 8|5|+ |
D. + 8|22 |9|+2 ||
A. +8|| |
Câu 57: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 2020. hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng:
C, 505
A, 505
B, 1010
D. 1010
Câu 58: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2+ 8 1. x>0 là khoảng 0. Khi đó b- a bằng:
A. 3
В.5.
C. 9.
D.
Câu 59: Trong mặt phẳng Ox. cho đường thằng đ: -3x+5y--1=0. Vecto nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của ?
A." - 3:-2
B. - -3:5
C. - 5:3
D. - 2:3
12 x-1 < 0
Câu 60: Tập nghiệm S của hệ bất phương trình -3£ 3 x +1 là:
A. S-- 21
B. S.. 2:1
C. S= . 2:1
D. S-. 2:1
Câu 61: Cho biểu thức * - Tập hợp tất cả các giá trị của * để / x <0 là
A.I :2
B. 1V:2
C.I 2:4
D.I 24
Câu 62: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 4v +3:20
B. 2x + -2 20.
C. 2x+5y-4>0. D. *+3y +2 sO.
Câu 63: Tam thức bậc hai -+3x . 4 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. 1. 41
B. I 14
C.1* 4E 14 * D. 1-* :. 4. Câu 64: Cho tam
thức bậc hai x = ax' + bx+ c_a! 0. Điều kiện để 0. là
B.D 0
ja> 0
C.D<0
A.DEO
D.D>0
Câu 65: Tìm tập xác định D của hàm số v= t
A. D=v
B.D 2+
C. D= 2 +V
D. D-
Câu 66: Tam giác ABC có = 60°. C = 45° và 48 = 5. Tính độ dài cạnh 4C
A. AC =
55
B. - 5.
C. C- 5
D, 4C - 10.
Câu 67: Tam giác 4BC có các cạnh a =13;b =14;c =15 Tính diện tích tam giác ABC
A. S= 84
B. S = 21
C. S=100
D. S-48
(x+3)(x² +4x+3)
f(x)=-
x-5
II. PHẢN TỰ LUẬN
Cầu 1: Xét dầu của biểu thức sau: f0) =-1Xx –2)
2x -5x+3
Câu 1: Xét dâu của biểu thức sau: 7(x) =
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(1; 3), B(2;0), C(-2; -1). Viết phương trình tham số đường cao AH
của tam giác ABC.
Câu 3: Trong khi khai quật một ngôi mộ cổ, các nhà khảo cổ học đä
tìm được một chiếc đĩa cổ hình tròn bị vỡ, các nhà khảo cổ muốn khôi
phục lại hình dạng chiếc đĩa này. Để xác định bán kính của chiếc đĩa,
các nhà khảo cổ lấy 3 điểm trên chiếc đĩa và tiến hành đo đạc thu được
kết quả như hình vẽ (AB= 4,3 cm; BC= 3,7 cm; CA= 7,5 cm).
Tim bán kính của chiếc đĩa. (kết quả làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
3,7cm
(x+3)(x +4x +3)
Câu 4: Xét dấu của biểu thức sau f(x) =
x-5
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A(2; 3), B(1;0), C(-3; 3). Viết phương trình tổng quát đường cao BH
của tam giác ABC.
II