Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thiện câu điều kiện loại 1 và 2

Bài 7: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thiện câu điều kiện loại 1 và 2
1. If you (see)
John, I ( tell)
him your news
2. You(meet)
my brother if you (go).
to town on
Monday
3.Meg sleeps only 5 hours a day. If she (sleep)
longer, her health (improve)
fas
4. If she (want)
to talk to me, she ( ring up)
I guess she doesn't
5. If you (need)
help, my father (help)
you
6. We (have)
a picnic if the day ( be)
fine'
7. I (understand)
Mr Brown if he ( speak)
slowly
8. If you (see)
a policeman, he (show)
you the way
9. I ( finish)
the job tomorrow if I ( can)
10. If you (give)
him good meals, he ( not be able )
to work hard
11. You (make)
a fortune if you( take)
my advice. Too bad!
12. I
(not need) an umbrella if it (not rain)
13. If she (think)
it over carefully, she (form)
a clear opinion
14. If they ( catch)
a bus now, they (arrive)
at half past nine
15. He ( find)
the answers if he (look)
at the back of the book
16. If I ( think)
that about him, I (say)
so aloud
17. If he ( promise)
to behave in the future, his mum ( forgive)
him
18. If you (want)
me to, I (come)
for a walk with you
19. If we (can)
come on Sunday, we (come)
I am really sorry
20. If you (wait)
for a moment, the waiter (bring)
you a coffee
21. He (lose)
weight if he (stop)
eating so much
22. Life (be)
monotonous if we (have)
nothing to do
23. He (not phone)
me herre unless it ( be)
_urgent
24. If they (love)
each other, they ( not fight)
so much
25. If she (be)
patient, I ( try)
to explain
26. If he (do)
that again, his father (punish)
him
27. If Peter ( ask)
Mary, I'm sure she ( marry)
him
28. She (get)
fit if she ( walk)
every day 3 km
29. If she (drink).
this medicine, she (feel).
much better
30. He (be)
very pleased if it (be)
_really true
1 trả lời
Hỏi chi tiết
701
3
0
Hiển
24/03/2022 16:06:43
+5đ tặng

1. see/will tell

2. will meet/go

3. sleeps/will improve

4. wanted/would ring

5. need/will help

6. would have/were

7. would understood/spoke

8. see/will show

9. will finish/can

10. gave/would be able

11. would make/took

12. don't need / isn't raining

13. thought/would form

14. caught/would arrive

15. would find/looked

16. thought/would say

17. promises/will forgive

18. want/come

19. can/ will come

20. wait/will give

21. would lose/stopped

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư