Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số
Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số đối của phân số ?
A. B. C. D.
Câu 4: Hãy chọn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5: Hỗn số được viết dưới dạng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5
Câu 7: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 8: Số đối của số thập phân -1,2 ?
A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12
Câu 9: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5
Câu 10: Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 11: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 12: Kết quả phép tính ?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Tính của 20 ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14: Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 15: Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2
Câu 16: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?
A. B. C. D.
Câu 17: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 18: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
A. Cắt nhau
B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai điểm chung
Câu 20: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm.
Độ dài BC = ?
A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm
Câu 21: Phân số “âm ba phần năm” được viết là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Trong các số sau, số nào là hỗn số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Số nghịch đảo của phân số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Kết luận nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Có một tấm vải dài 16m. Lần thứ nhất người ta cắt ra tấm vải. Lần thứ hai người ta cắt ra tấm vải còn lại. Lần thứ hai người ta cắt số mét vải là
A. m. B. m. C. m. D. m.
Câu 26: Một người mua quyển sách cùng loại, vì được giảm giá theo giá bìa nên chỉ phải trả đồng. Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu?
A. đ. B. đ. C. đ. D. đ.
Câu 27: Trong cuộc thi chạy dành cho học sinh nữ, thành tích của vận động viên tham gia vòng chung kết được ghi lại như sau:
Số thứ tự vận động viên
Thành tích (giây)
Vận động viên về nhất có số thứ tự là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trên tia lấy hai điểm và sao cho thì
A. Điểm nằm giữa và . B. Điểm nằm giữa và .
C. Điểm và nằm khác phía với . D. Điểm nằm giữa và .
Câu 30: Cho hình vẽ, hãy chọn đáp án đúng.
A.. B.. C.. D..
Câu 31: Cho các đoạn thẳng ;;;;. Khẳng định nào sau đây sai?
A.. B.. C.. D..
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
a) A =
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 2: Tìm x, biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
b)
Câu 3: Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 4: Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB.
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: P =
Câu 6 Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) b) c)
Câu 7
a) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
b) Một doanh nghiệp sản xuất có doanh thu quý (I) là tỷ VNĐ, kế hoạch doanh thu quý (II) sẽ tăng thêm so với quý (I). Như vậy theo kế hoạch, quý II doanh thu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Câu 8
Trên tia lấy hai điểm sao cho .
a) Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Gọi là trung điểm . Tính độ dài đoạn thẳng.
Câu 9
Chứng minh là phân số tối giản.
1 trả lời
670