Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Unit 6 lớp 12: Language - Language (trang 8-9 SGK Tiếng Anh 12 mới)

1 trả lời
Hỏi chi tiết
346
0
0
CenaZero♡
07/04/2018 14:43:11

Unit 6 lớp 12: Language

Vocabulary

1. Complete the following word diagrams. Use a dictionary, if necessary. (Hoàn thành sơ đồ chữ sau đây. Sử dụng từ điển, nếu cần thiết.)

1. extinction (n)2. danerous (adj), endanger (v)3. survival (n)
4. diversity (n), diversify (v)5. evolution (n)

2. Complete the following sentences with the words in the box. (Hoàn thành các câu sau đây với các từ trong hộp.)

1. evolution, survival2. endangered3. habitat4. vulnerable
5. extinct6. Biodiversity7. conservation

Pronounciation

1. The following phrases are spoken in slow, careful speech and in fast, connected speech. Listen and repeat. Pay attention to the pronunciation of the linked sounds. (Các từ ngữ dưới đây được nói chậm, cẩn thận và nhanh, được kết nối. Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến cách phát âm của các âm thanh được liên kết.)

2. Listen and repeat the following sentences spoken in fast, connected speech. (Nghe và lặp lại các câu sau đây ở cách nói nhanh, kết nối.)

A: What can we see in the park now?

B: Animals in danger of extinction, like tigers or rhinoceros.

A: What's that animal? Is it a saola or a deer? B: I don't know.

A: Don't get disappointed. Try again. Failure is the mother of success.

B: OK. I will.

A: I can't draw a diagram to show the increasing pollution levels. Can you help me?

B: Sure.

A: Your idea of saving endangered species sounds very interesting.

B: Thank you.

Grammar

1. Circle the correct verb form in each sentence. (Khoanh tròn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.)

1. will have released2. has lived, will have3. will have finished
4. will be watching, will have finished5. won't have completed

2. Complete the sentences, using the present perfect or the future perfect. (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành.)

1. will have saved and taken in2. has lived3. will have finished
4. will have visited5. have collected

3. Work in pairs. Discuss which word(s) in the box can be used in each gap. (Làm việc theo cặp. Thảo luận từ nào trong hộp có thể được sử dụng trong mỗi khoảng trống.)

1. more/longer, better/higher2. more, better

4. Complete the sentences with the words from the box. One word can be used more than once. (Hoàn thành câu với từ trong hộp. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

1. The higher the pollution becomes, the more animals lose...

2. The more I study ..., the more I worry ...

3. The warmer the weather..., the faster the polar ice caps...

4. The more effort you make, the greater/ better/higher the achievements...

5. The more renewable energy sources ..., the better our living conditions...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k