Câu 6. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KMnO4 hoặc KClO3 . B. KMnO4 hoặc H2O.
C. Không khí hoặc KClO3. D. Không khí hoặc H2O.
Câu 7. Công thức của sắt (III) oxit viết đúng là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O2.
Câu 8: Đốt sắt cháy trong khí oxi theo phương trình hoá học: 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 . Khối lượng Fe cần dùng để tạo ra 2,32 gam Fe3O4 là
A. 0,84 g. B. 1,68 g. C. 2,52 g. D. 0,95 g.
Câu 9: Phương trình đốt phôt pho cháy với khí oxi là
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5O2 P2O5.
C. 2P + O2 2P5O2. D. 5P + 5O2 2P5O2.
Câu 10. Cho công thức Oxit tổng quát: AaxOyII (a là hoá trị của nguyên tố A; II là hoá trị của oxi). Biểu thức đúng theo quy tắc hoá trị là:
A. a.y = II.x. C. a.x = II.y.
B. II + y = x + a. D. x.y = II.a.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Câu 6. Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KMnO4 hoặc KClO3 . B. KMnO4 hoặc H2O.
C. Không khí hoặc KClO3. D. Không khí hoặc H2O.Câu 7. Công thức của sắt (III) oxit viết đúng là:
A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O2.
Câu 8: Đốt sắt cháy trong khí oxi theo phương trình hoá học: 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 . Khối lượng Fe cần dùng để tạo ra 2,32 gam Fe3O4 là
A. 0,84 g. B. 1,68 g. C. 2,52 g. D. 0,95 g.
Câu 9: Phương trình đốt phôt pho cháy với khí oxi là
A. 4P + 5O2 2P2O5. B. 2P + 5O2 P2O5.
C. 2P + O2 2P5O2. D. 5P + 5O2 2P5O2.
Câu 10. Cho công thức Oxit tổng quát: AaxOyII (a là hoá trị của nguyên tố A; II là hoá trị của oxi). Biểu thức đúng theo quy tắc hoá trị là:
A. a.y = II.x. C. a.x = II.y.
B. II + y = x + a. D. x.y = II.a.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |