Câu 1. Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là
A. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
B. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
C. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
D. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.
Câu 2. Dây thần kinh thị giác là
A. dây số I.
B. dây số IX.
C. dây số II.
D. dây số VIII.
Câu 3. Dây thần kinh thinh giác là
A. dây số I.
B. dây số IX.
C. dây số II.
D. dây số VIII.
Câu 4. Cầu mắt cấu tạo gồm mấy lớp ?
A. 5 lớp B. 4 lớp
C. 2 lớp D. 3 lớp
Câu 5. Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của
A. tế bào que.
B. tế bào nón.
C. tế bào hạch.
D. tế bào hai cực.
Câu 6. Tế bào nón tiếp nhận dạng kích thích nào dưới đây ?
A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh
B. Ánh sáng mạnh và màu sắc
C. Ánh sáng yếu và màu sắc
D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc
Câu 7. Ở mắt người, điểm mù là nơi
A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác.
B. nơi tập trung tế bào nón.
C. nơi tập trung tế bào que.
D. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang.
Câu 8. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Nhờ khả năng điều tiết của … mà
ta có thể nhìn rõ vật ở xa cũng như khi tiến lại gần.
A. thể thủy tinh
B. thủy dịch
C. dịch thủy tinh
D. màng giác
Câu 9. Cận thị là
A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
Câu 10. Viễn thị là
A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
Câu 11. Viễn thị thường gặp ở
A. thai nhi.
B. trẻ em.
C. người lớn tuổi.
D. thanh niên.
Câu 12. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 2, 3 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Câu 13. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị ?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Câu 14. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo
A. kính râm.
B. kính lúp.
C. kính hội tụ.
D. kính phân kì.
Câu 15. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ?
A. Kính hiển vi
B. Kính hội tụ
C. Kính viễn vọng
D. Kính phân kì
Câu 16. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là
A. kính râm. B. kính cận.
C. kính lão. D. kính lúp.
Câu 17. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là
A. màng cơ sở.
B. màng tiền đình.
C. màng nhĩ.
D. màng cửa bầu dục.
Câu 18. Ở người, loại xương nào dưới đây được gắn trực tiếp với màng nhĩ ?
A. Xương bàn đạp
B. Xương đe
C. Xương búa
D. Xương đòn
Câu 19. Ở tai giữa của chúng ta tồn tại mấy loại xương ?
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 20. Thứ tự đúng từ ngoài vào trong của chuỗi xương tai là
A. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp.
B. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe.
C. Xương đe, xương búa, xương bàn đạp.
D. Xương búa, xương bàn đạp, xương đe.
Câu 21. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ
thể trong không gian ?
A. Ốc tai và ống bán khuyên
B. Bộ phận tiền đình và ốc tai
C. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên
Câu 22. Tai ngoài có vai trò gì đối với khả năng nghe của con người ?
A. Hứng sóng âm và hướng sóng âm
B. Xử lí các kích thích về sóng âm
C. Thu nhận các thông tin về sự chuyển động của cơ thể trong không gian
D. Truyền sóng âm về não bộ
Câu 23. Tại sao người già thường phải đe kính lão?
A. Do khi già thì cầu mắt dài.
B. Do khi già thì cầu mắt ngắn.
C. Do thể thủy tinh bị lão hóa không phồng lên được.
D. Do thể thủy tinh quá phồng.
Câu 24. Nếu thiếu vitamin A trong khẩu phần ăn hàng ngày thường mắc bệnh gì?
A. Bệnh chảy máu lợi.
B. Bệnh quáng gà.
C. Bệnh đau mắt hột.
D. Bệnh đau mắt đỏ.
Câu 25. Tai người nghe được các âm thanh trong giới hạn khoảng
A. 2 – 2000 Hz
B. 20 – 20.000 Hz
C. 2.000 – 200.000 Hz
D. 10.000 – 100.000 Hz
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Cơ quan phân tích thị giác gồm có 3 thành phần chính, đó là
A. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm.
B. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng mạch, dây thần kinh thính giác và vùng thị giác ở thùy đỉnh.
C. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng cứng, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy trán.
D. các tế bào thụ cảm thị giác ở màng lưới, dây thần kinh vị giác và vùng vị giác ở thùy chẩm.
Câu 2. Dây thần kinh thị giác là
A. dây số I.
B. dây số IX.
C. dây số II.
D. dây số VIII.
Câu 3. Dây thần kinh thinh giác là
A. dây số I.
B. dây số IX.
C. dây số II.
D. dây số VIII.
Câu 4. Cầu mắt cấu tạo gồm mấy lớp ?
A. 5 lớp B. 4 lớp
C. 2 lớp D. 3 lớp
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |