Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:

001: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:

A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng

B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.

C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm

D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.

002: Máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều khi:

A. Nam châm quay,cuộn dây đứng yên                        B. Cuộn dây quay,nam châm đứng yên.

C. Nam châm và cuộn dây đều quay                             D. Câu A, B đều đúng

003: Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phương án tốt nhất là:

A. Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây                      B. Giảm điện trở dây dẫn

C. Giảm cường độ dòng điện                                          D. Tăng công suất máy phát điện.

004: Máy biến thế hoạt động khi dòng điện đưa vào cuộn dây sơ cấp là dòng điện:

A. Xoay chiều                                                                   B. Một chiều

C. Xoay chiều hay một chiều đều được                        D. Có cường độ lớn.

005: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là:

A. Từ trường không thay đổi                                          B. Từ trường biến thiên tăng giảm

C. Từ trường mạnh                                                           D. Không thể xác định chính xác được

006: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì:

     A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần                                             B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần

C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần                                  D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần

007: Một bóng đèn ghi (6 V- 3W) , lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có cùng

hiệu điện thế 6V thì:

A. Khi dùng nguồn 1 chiều đèn sáng hơn                     B. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn sáng hơn

C. Đèn sáng trong 2 trường hợp như nhau                    D. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn chớp nháy.

008: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:

A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới

009: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:

A. Tại tiêu điểm của thấu kính                                       B. Ảnh ở rất xa

C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự                                  D. Cho ảnh ảo

010: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:

A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật                        B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật

C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật                D. Các ý trên đều đúng.

011: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:

A. Ảnh ảo, lớn hơn vật      B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật      C. Ảnh thật, lớn hơn vật    D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật

012: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh A/ B/của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật                                         B. Ảnh thật cùng chiều với vật

C. Ảnh thật ngược chiều với vật                                    D. Ảnh ảo ngược chiều với vật

013: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.

A. OA > f.                            B. OA < f                             C. OA = f                             D. OA = 2f

014: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ

A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.

B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính

C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .

D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.

015: Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu trả lời nào là sai ?

A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính

B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.

C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính

D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.

016: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh

A. f = 500 cm                      B. f = 150 cm                      C. f = 100 cm                      D. f = 5 cm.

017: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp

A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm                          B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm                              D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm

018: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:

A. Màu đỏ                            B. Màu xanh                        C. Màu nữa xanh nữa đỏ   D. Trên màn thấy tối

019: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật

A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.         B. Vật màu xanh  tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.

C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.            D. Vật màu đỏ  tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.

020: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:

A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật                           B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật

C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.                            D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật

021: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:

A. Ảnh to dần                                                                    B. Ảnh nhỏ dần.

C. Ảnh không thay đổi về kích thước.                          D. Ảnh mờ dần.

022: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:

A. Thấu kính hội tụ .          B. Thấu kính phân kỳ        C. Gương phẳng.                 D. Gương cầu.

023: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:

A. A/B/ = 3cm                      B. A/B/ = 4cm                      C. A/B/ = 4,5cm                   D. A/B/ = 6cm.

024: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?

A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật                                        B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật

C. Tạo ra ảnh thật bằng vật                                             D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.

025: Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là:

A. Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

B. Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.

C. Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.

D. Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.

026: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:

A. Từ cực cận đến mắt                                                     B. Từ cực viễn đến mắt.

C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.                             D. Các ý trên đều đúng.

027: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:

A. Tiêu cự của nó dài nhất                                              B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.

C. Tiêu cự nằm sau màng lưới                                        D. Tiêu cự nằm trước màng lưới

028: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:

A. Làm tăng độ lớn của vật.                                            B. Làm tăng khoảng cách đến vật.

C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới.                      D. Làm co giãn thủy tinh thể.

029: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:

A. Cực cận                                                                         B. Cực viễn.

C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận.                            D. Khoảng giữa cực cận và mắt.

030: Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:

A. Mắt điều tiết tối đa                                                      B. Mắt không điều tiết .

C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất                              D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.

031: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:

A. Nằm tại màng lưới         B. Nằm sau màng lưới       

C. Nằm trước màng lưới    D. Nằm trên thủy tinh thể.

032: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:

A. Điểm cực cận của mắt.                                               C. Điểm cực viễn của mắt.

C. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn.                       D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.

033: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính  điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải

đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.

A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm                          B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .

C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm           D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm

034: Tác dụng của kính cận là để :

A. Nhìn rõ vật ở xa.                                                          B. Nhìn rõ vật ở gần.

C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận                          D. Các ý trên đều đúng

035: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC  mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn                              B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận

C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn                             D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận

036: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:

A.Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC  đến CV .        B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.

C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC  đến CV        D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.

037: Kính cận là kính phân kỳ vì:

A. Cho ảnh thật lớn hơn vật.                                           B. Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

C. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.                                            D. Cho ảnh ảo lớn hơn vật

038: Mắt cận có điểm cực cận là 10 cm, điểm cực viễn là 50 cm thì người đó nếu không đeo kính thì thấy vật trong khoảng nào ?

A. Vật cách mắt lớn hơn 50cm                                       B. Vật cách mắt lớn hơn 10cm

C. Vật nằm giữa khoảng 10cm và 50cm.                      D. Vật cách mắt nhỏ hơn 50cm.

039: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:

A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới.                                  B. Nhìn rõ vật ở xa.

C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường.                     D. Các ý trên đều đúng.

040: Công dụng của kính lão là để:

A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài điểm CC của mắt.                B. Điều chỉnh tiêu cự của mắt

C. Tạo ảnh ảo nằm trong điểm CC của mắt.                 D. Điều chỉnh khoảng cách vật đến mắt.

041: Chọn câu phát biểu đúng:

A. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.

B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.

C. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng ngắn.

D. Cả 3 ý trên đều sai.

042: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:

A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp                           B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp

C. Đặt vật xa kính                                                            D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.

043: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:

A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.  B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần. 

C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần.  D. Không quan sát được.

044: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:

A. Ảnh và vật cùng chiều                                                B. Ảnh xa kính hơn so với vật

C. Ảnh là ảnh ảo                                                               D. Các ý trên đều đúng.

045: Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32 cm.Tiêu cự của kính lúp là những giá trị sau, chọn câu đúng

A. f = 30 cm                        B. f = 25 cm                         C. f = 40 cm.                        D. f = 10 cm

046: Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:

A. Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây.  B. Xuất hiện từ trường trong cuộn dây

C. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng              D. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm

047: Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:

A. Nam châm tạo ra từ trường                                        B. Cuộn dây tạo ra từ trường.

C. Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều.           D. Phần quay gọi là Stato.

048: Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều đều có các tác dụng sau đây. Chọn câu đúng nhất?

A. Tác dụng từ                                                                  B. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng quang                                                           D. Cả 3 tác dụng: nhiệt .từ, quang.

049: Từ công thức tính công suất hao phí,để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, phương án tốt nhất là:

A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.         B. Giữ nguyên điện trở R, tăng U.

C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U                      D. Cả 3 cách trên đều đúng.

050: Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?

A. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần            C. Tăng 16 lần           D. Giảm 16
2 trả lời
Hỏi chi tiết
183
1
0
Nguyễn Nguyễn
30/04/2022 13:35:13
+5đ tặng
1c
2d
3b
4a
5d
6b
7a
8c

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Yến Nguyễn
30/04/2022 13:41:53
+4đ tặng
001: Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi:

A. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng

B. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm.

C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên tăng giảm

D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây mạnh.

002: Máy phát điện xoay chiều phát ra dòng điện xoay chiều khi:

A. Nam châm quay,cuộn dây đứng yên                        B. Cuộn dây quay,nam châm đứng yên.

C. Nam châm và cuộn dây đều quay                             D. Câu A, B đều đúng

003: Để giảm hao phí trên đường dây tải điện, phương án tốt nhất là:

A. Tăng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây                      B. Giảm điện trở dây dẫn

C. Giảm cường độ dòng điện                                          D. Tăng công suất máy phát điện.

004: Máy biến thế hoạt động khi dòng điện đưa vào cuộn dây sơ cấp là dòng điện:

A. Xoay chiều                                                                   B. Một chiều

C. Xoay chiều hay một chiều đều được                        D. Có cường độ lớn.

005: Từ trường sinh ra trong lỏi sắt của máy biến thế là:

A. Từ trường không thay đổi                                          B. Từ trường biến thiên tăng giảm

C. Từ trường mạnh                                                           D. Không thể xác định chính xác được

006: Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 3 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì:

     A. Giảm hiệu điện thế được 3 lần                                             B. Tăng hiệu điện thế gấp 3 lần

C. Giảm hiệu điện thế được 6 lần                                  D. Tăng hiệu điện thế gấp 6 lần

007: Một bóng đèn ghi (6 V- 3W) , lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có cùng

hiệu điện thế 6V thì:

A. Khi dùng nguồn 1 chiều đèn sáng hơn                     B. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn sáng hơn

C. Đèn sáng trong 2 trường hợp như nhau                    D. Khi dùng nguồn xoay chiều đèn chớp nháy.

008: Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì:

A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

D. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới, góc khúc xạ lớn hơn góc tới

009: Một điểm sáng nằm ngay trên trục chính và ở rất xa thấu kính hội tụ thì cho ảnh:

A. Tại tiêu điểm của thấu kính                                       B. Ảnh ở rất xa

C. Ảnh nằm trong khoảng tiêu cự                                  D. Cho ảnh ảo

010: Nếu một thấu kính hội tụ cho ảnh thật thì:

A. Ảnh cùng chiều với vật ,lớn hơn vật                        B. Ảnh cùng chiều với vật ,nhỏ hơn vật

C. Ảnh có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật                D. Các ý trên đều đúng.

011: Khi vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ, thì ảnh có tính chất:

A. Ảnh ảo, lớn hơn vật      B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật      C. Ảnh thật, lớn hơn vật    D. Ảnh thật,nhỏ hơn vật

012: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh A/ B/của AB qua thấu kính có tính chất gì? Chọn câu trả lời đúng

A. Ảnh ảo cùng chiều với vật                                         B. Ảnh thật cùng chiều với vật

C. Ảnh thật ngược chiều với vật                                    D. Ảnh ảo ngược chiều với vật

013: Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/B/ cao bằng một nửa AB. Điều nào sau đây là đúng nhất.

A. OA > f.                            B. OA < f                             C. OA = f                             D. OA = 2f

014: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kỳ

A. Ảnh luôn luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.

B. Ảnh và vật nằm về một phía của thấu kính

C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật .

D. Các phát biểu A,B,C đều đúng.

015: Khi chụp ảnh, để cho ảnh được rõ nét, người ta điều chỉnh máy ảnh như thế nào? Câu trả lời nào là sai ?

A. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính

B. Điều chỉnh khoảng cách từ vật kính đến phim.

C. Điều chỉnh tiêu cự của vật kính

D. Điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim.

016: Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây,thấu kính nào có thể sử dụng làm vật kính của máy ảnh

A. f = 500 cm                      B. f = 150 cm                      C. f = 100 cm                      D. f = 5 cm.

017: Thấu kính nào sau đây có thể dùng làm kính lúp

A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 8 cm                          B. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 70cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm                              D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 70 cm

018: Chiếu chùm ánh sáng trắng tới tấm lọc màu đỏ đặt trước tấm lọc màu xanh, ta thu được trên màn chắn:

A. Màu đỏ                            B. Màu xanh                        C. Màu nữa xanh nữa đỏ   D. Trên màn thấy tối

019: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật

A. Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.         B. Vật màu xanh  tán xạ tốt ánh sáng màu xanh.

C. Vật màu đen tán xạ tốt ánh sáng màu vàng.            D. Vật màu đỏ  tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ.

020: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là:

A. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật                           B. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật

C. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật.                            D. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật

021: Điều gì xảy ra khi đưa vật tiến lại gần máy ảnh:

A. Ảnh to dần                                                                    B. Ảnh nhỏ dần.

C. Ảnh không thay đổi về kích thước.                          D. Ảnh mờ dần.

022: Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây:

A. Thấu kính hội tụ .          B. Thấu kính phân kỳ        C. Gương phẳng.                 D. Gương cầu.

023: Một vật cách máy ảnh 2m , vật cao 1,5m, vật cách vật kính 4 cm.độ cao của ảnh sẽ là:

A. A/B/ = 3cm                      B. A/B/ = 4cm                      C. A/B/ = 4,5cm                   D. A/B/ = 6cm.

024: Về phương diện tạo ảnh giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?

A. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật                                        B. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật

C. Tạo ra ảnh thật bằng vật                                             D. Tạo ra ảnh ảo bằng vật.

025: Điểm khác nhau cơ bản giữa máy ảnh và mắt là:

A. Đều cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

B. Vật kính tương đương thể thuỷ tinh, phim tương đương như màng lưới của mắt.

C. Tiêu cự vật kính máy ảnh không đổi,tiêu cự thể thuỷ tinh thay đổi được.

D. Sự điều tiết của mắt giống như sự điều chỉnh ống kính của máy ảnh.

026: Muốn nhìn rõ vật thì vật phải ở trong phạm vi nào của mắt:

A. Từ cực cận đến mắt                                                     B. Từ cực viễn đến mắt.

C. Từ cực viễn đến cực cận của mắt.                             D. Các ý trên đều đúng.

027: Khi nhìn vật ở xa thì thể thuỷ tinh co giản sao cho:

A. Tiêu cự của nó dài nhất                                              B. Tiêu cự của nó ngắn nhất.

C. Tiêu cự nằm sau màng lưới                                        D. Tiêu cự nằm trước màng lưới

028: Sự điều tiết của mắt có tác dụng:

A. Làm tăng độ lớn của vật.                                            B. Làm tăng khoảng cách đến vật.

C. Làm ảnh của vật hiện trên màng lưới.                      D. Làm co giãn thủy tinh thể.

029: Tiêu cự của thuỷ tinh thể dài nhất lúc quan sát vật ở đâu:

A. Cực cận                                                                         B. Cực viễn.

C. Khoảng giữa cực viễn và cực cận.                            D. Khoảng giữa cực cận và mắt.

030: Điểm cực viển là điểm xa nhất mắt thấy được vật khi:

A. Mắt điều tiết tối đa                                                      B. Mắt không điều tiết .

C. Thể thuỷ tinh co giãn nhiều nhất                              D. Thể thuỷ tinh co giãn ít nhất.

031: Khi không điều tiết tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?:

A. Nằm tại màng lưới         B. Nằm sau màng lưới       

C. Nằm trước màng lưới    D. Nằm trên thủy tinh thể.

032: Kính cận thích hợp là kính có tiêu điểm F trùng với:

A. Điểm cực cận của mắt.                                               C. Điểm cực viễn của mắt.

C. Điểm giữa điểm cực cận và cực viễn.                       D. Điểm giữa điểm cực cận và mắt.

033: Bạn Hoà bị cận khi không đeo kính  điểm cực viễn cách mắt 40 cm,Hỏi bạn hoà phải

đeo kính gì trong các loại kính sau đây? Chọn câu đúng nhất.

A.Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm                          B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm .

C. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự lớn hơn 40cm           D. TKPK có tiêu cự nhỏ hơn 40cm

034: Tác dụng của kính cận là để :

A. Nhìn rõ vật ở xa.                                                          B. Nhìn rõ vật ở gần.

C. Thay đổi thể thủy tinh của mắt cận                          D. Các ý trên đều đúng

035: Mắt bình thường có điểm cực cận cách mắt khoảng 25cm, điểm CC  mắt ông Hoà là 20cm, điểm CC mắt ôngVinh là 40cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A.ông Hoà bị cận, ông Vinh bị viễn                              B. ông Hoà bị viển, ông Vinh bị cận

C. ông Hoà và ông Vinh đều bị viễn                             D. ông Hoà và ông Vinh đều bị cận

036: Mắt lão phải đeo kính hội tụ là để:

A.Tạo ra ảnh ảo nằm trong khoảng CC  đến CV .        B. Tạo ra ảnh thật phía trước mắt.

C. Tạo ra ảnh ảo nằm ngoài khoảng CC  đến CV        D. Tạo ra ảnh ảo phía trước mắt.

037: Kính cận là kính phân kỳ vì:

A. Cho ảnh thật lớn hơn vật.                                           B. Cho ảnh thật nhỏ hơn vật.

C. Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.                                            D. Cho ảnh ảo lớn hơn vật

038: Mắt cận có điểm cực cận là 10 cm, điểm cực viễn là 50 cm thì người đó nếu không đeo kính thì thấy vật trong khoảng nào ?

A. Vật cách mắt lớn hơn 50cm                                       B. Vật cách mắt lớn hơn 10cm

C. Vật nằm giữa khoảng 10cm và 50cm.                      D. Vật cách mắt nhỏ hơn 50cm.

039: Mắt lão là mắt có những đặc điểm sau:

A. Tiêu điểm nằm sau màng lưới.                                  B. Nhìn rõ vật ở xa.

C. Cực cận nằm xa hơn mắt bình thường.                     D. Các ý trên đều đúng.

040: Công dụng của kính lão là để:

A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài điểm CC của mắt.                B. Điều chỉnh tiêu cự của mắt

C. Tạo ảnh ảo nằm trong điểm CC của mắt.                 D. Điều chỉnh khoảng cách vật đến mắt.

041: Chọn câu phát biểu đúng:

A. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng dài.

B. Kính lúp có số bội giác càng lớn thì tiêu cự càng ngắn.

C. Kính lúp có số bội giác càng nhỏ thì tiêu cự càng ngắn.

D. Cả 3 ý trên đều sai.

042: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật như sau:

A. Ngoài khoảng tiêu cự của kính lúp                           B. Trong khoảng tiêu cự của kính lúp

C. Đặt vật xa kính                                                            D. Đặt vật sát vào mặt kính lúp.

043: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật cách kính 5cm thì:

A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần.  B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần. 

C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần.  D. Không quan sát được.

044: Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp thì ảnh của vật sẽ là:

A. Ảnh và vật cùng chiều                                                B. Ảnh xa kính hơn so với vật

C. Ảnh là ảnh ảo                                                               D. Các ý trên đều đúng.

045: Một người quan sát một vật qua kính lúp,thấy ảnh cao hơn vật 5 lần và ảnh cách vật 32 cm.Tiêu cự của kính lúp là những giá trị sau, chọn câu đúng

A. f = 30 cm                        B. f = 25 cm                         C. f = 40 cm.                        D. f = 10 cm

046: Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn thì:

A. Xuất hiện dòng điện xoay chiều trong cuộn dây.  B. Xuất hiện từ trường trong cuộn dây

C. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây tăng              D. Số đường sức từ xuyên qua cuộn dây giảm

047: Trong máy phát điện xoay chiều có 2 bộ phận chính là nam châm và cuộn dây thì:

A. Nam châm tạo ra từ trường                                        B. Cuộn dây tạo ra từ trường.

C. Nam châm quay mới tạo ra dòng điện xoay chiều.           D. Phần quay gọi là Stato.

048: Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều đều có các tác dụng sau đây. Chọn câu đúng nhất?

A. Tác dụng từ                                                                  B. Tác dụng nhiệt

C. Tác dụng quang                                                           D. Cả 3 tác dụng: nhiệt .từ, quang.

049: Từ công thức tính công suất hao phí,để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, phương án tốt nhất là:

A. Giữ nguyên hiệu điện thế U, giảm điện trở R.         B. Giữ nguyên điện trở R, tăng U.

C. Vừa giảm R, vừa tăng hiệu điện thế U                      D. Cả 3 cách trên đều đúng.

050: Để giảm hao phí điện năng khi truyền tải đi xa, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng 4 lần thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào. Chọn câu đúng nhất?

A. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần            C. Tăng 16 lần           D. Giảm 16

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Vật lý Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo