----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Giải các phương trình
3x+2 3x +15
al
x+4
c/
X+4. X x- 2
2
3
+2x
2
b/
4x +3 6x - 2 5x +4
+3
d/
5x +2 8x - 14x +2
7
3
6
3
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (*+)(*) =0 c/ (3x-1)(2x3)(*+5) = 0
d/ 3x-15 = 2x(x-5)
e/ x - x =0
f/ x? - 2x = 0
g/ x? - 3x = 0
h/ (x+1)(x+2) =(2-x)(x+2)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) 7x- 3 2
X- 1
b)
1+ x
2(3- 7x)1
3- X
+3=
X- 2
c)
X- 2
2
3
8- x
d)
X- 7
1
x+5 x- 5
e)
X- 5 x+5 X- 25
2x
20
1
f)
X-1
76
h) 5+
x - 16
X- 7
x - 1
2х-1 Зх- 1
x+1
2(x- 3) 2(x+1) (x+1)(x- 3)
x+4
4- X
1) x+3 1
X- 3
90
36
= 2
X- 6
1.
1
3
k)
=
X x+10 12
x x(x- 3)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a/x- 2 = 3
es 5x- 1 = x - 12
b/ /x+1 2x+3
c/ 34 = x+6
g/ |2x- 1-6- x
d/ x- $= 13 - 2x
f/- 2x = 3x +4
Bài 6: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
c/ 10- 2x > 2
f/ (3x1)< 2x + 4
i/ x+8 3x - 1
a/ 2x+2 > 4
b/ 3x +2 > -5
d/ 1-2x < 3
g/ 4x - 8 2 3(2x-1) - 2x +1 h/x - x(x+2) > 3x - 1
j/ 3x - (2x + 5) (2x - 3) k/ (x - 3)(x + 3) < x(x+ 2) +3 / 2(3x - 1) - 2x< 2x +1
3- 2x 2- x
e/ 10x +3 - 5x s 14x +12
m/
5
n/ *- 2 x- 1
6
o/ X+1, 2x-1. 2
3 6
3
2
II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Bài 1: Hai thư viện có cá tháy 20000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ
hai 2000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện.
1 Xem trả lời
158