Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời
A. Phần trắc ni hiệu
Cứu kịp tế, có nghĩa khi và chỉ khi
B.NZ
Câu 2. Giá trị của biểu the
V và -s) bằng
A√√7-S
B. 5-√√√7
c.(√7-5)
D. -√18
Câu 3 Phương trình x*- 5 = 0 có nghiệm là
A. x=√√√5
B. x=+√5
C.x=5
D. x = -√√5
Câu 4. Cho hàm số y=/(x) x+5, giá trị ((O) là
A. -1
B. 2
Câus Cho hàm số y
C. 5
D. 0.
=
(mr-3)x + 7, hàm số không phải là hãm
A. 1
bậc nhất khi m bằng
B. 3
C. -3
D. 0.
Câu ở. Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x + 3, giá trị của m để hàm
số đồng biến trên R là
A. 0
B. 2
1
C. 3
2
Câu 7. Góc tạo bởi đường thẳng v-x+5 và trục Ox là:
A. 45°
B. 90⁰
C. 120⁰
D. 60⁰.
Câu 8. Đường thẳng (d) đi qua điểm A( V2 ; 0) và điểm B(0; V6 ), diện tích tam giác
OAB bằng
A. √12;
B. √3;
C. 2-√3;
D. √8.
Câu 9. ĐTHS y= -2x +1 song song với ĐTHS sau dây
A. y = 2x + 3
B. y = -2x - 1
C. y = -x
D.y=x+2
Câu 10. Cho (O; 6 cm). Một điểm A cách O một khoảng 8 cm. Vậy ta có kết luận
B. Điềm A nằm trong (O)
A. Điểm A nằm trên (O)
C. Điểm A nằm ngoài (O)
D. Không có kết luận
Câu 11. Một đường tròn có số trục đối xứng là
B.Hai
C.Ba
D. Vô số
A. Một
âu 12. Qua điểm M nằm ngoài (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB với (O), khi đó tam
ác MAB là
C. Vuông
D, chưa kết luận được
4. Đều
B. Cân
D.X> 1/2
BG)