Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong câu sau
PART I. LANGUAGE FOCUS (4,0 điểm)
I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với tử có phần gạch chân phát âm khác
các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,6 điểm)
0. A. fan
Ⓒ. game
1. A. local
B. hand
B. conical
B. weather
D. bank
D. open
D. ready
C. smoke
C. breakfast
2. A. heavy
3. A. visited
B. travelled
C. studied
D. compared
II. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị trí
âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,4 điểm)
0. A. doctor
1. A. study
B. teacher
B. protect
Ⓒ. carreer
C. decide
D. writer
D. explore
2. A. astronaut
B. attraction
C. visitor
D. holiday
III. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để điều
vào mỗi chỗ trống trong các câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (2,0 điểm)
0. Most parents want the best for
children.
A. her
B. his
Ⓒ. their
D. our
1. Bat Trang is one of
most famous traditional craft villages of Hanoi.
C. the
D. Ø
A. a
B. an
2. Pham Tuan,
was born in Thai Binh, is a famous Vietnamese astronaut.
B. whom
A. who
D. whose
C. which
environment.
3. We should try our best to protect the local
D. shouldn't we
A. don't we
C. didn't we
B. aren't we
4. I always wish my parents to
themselves in my shoes.
C. set
D. walk
A. sit
B. put
5. A waiter in a restaurant is asking Mr. Ba
Mr. Ba"
A. Very much
about ways to serve his food.
Waiter - "How do you like your steak done?"
B. Well done
C. Very little
gap between the old and the young,
D. I don't like it much
especially when the world is
6. There is usually a
changing so fast.
D. family
A. value
C. generation
B. age
7. Mom, I have decided
a vocational GCSE along with some traditional academic
subjects.
A. take
C. taken
D. to take
B. taking
PART I. LANGUAGE FOCUS (4,0 điểm)
I. Khoanh tròn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khá
các từ còn lại trong câu sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,6 điểm)
D. bank
0. A. fan
B. hand
©. game
C. smoke
1. A. local
B. conical
D. open
D. ready
D. compared
C. breakfast
2. A. heavy
B. weather
B. travelled
C. studied
3. A. visited
II. Khoanh tròn một phương in A, B, C hoặc D ứng với từ có trọng âm chính rơi vào vị
âm tiết khác các từ còn lại như ví dụ (câu 0) đã làm. (0,4 điểm)
Ⓒ. carreer
D. writer
B. teacher
0. A. doctor
C. decide
D. explore
1. A. study
B. protect
D. holiday
C. visitor
B. attraction
2. A. astronaut