LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

There are many tall buildings _____ my city


1. There are many tall buildings _____ my city.
1 điểm
on
at
In
Xóa lựa chọn
2. Many people _____ in apartments
1 điểm
live
lived
lives
Xóa lựa chọn
3. What did you do yesterday? _____
1 điểm
I study.
I worked
I work
Xóa lựa chọn
4. Three different species of monkeys live _____ this island
1 điểm
at
on
in
Xóa lựa chọn
5. _____ many different colours. Which do you like best?
1 điểm
There was
There are
There is
Xóa lựa chọn
6. Are you sick? You _____ go see a doctor.
1 điểm
can't
should
shouldn't
Xóa lựa chọn
7. The players on our team are _____ than the other team’s players.
1 điểm
faster
fast
fastest
Xóa lựa chọn
8. There _____ one teacher for every ten students in my school.
1 điểm
is
am
are
Xóa lựa chọn
9. Some musicians _____ a song outside my window.
1 điểm
is playing
play
are playing
Xóa lựa chọn
10. Anyone _____ learn to ride a bike.
1 điểm
can't
can
shouldn't
Xóa lựa chọn
11. My aunt is a doctor. She really loves _____ job.
1 điểm
her
our
their
Xóa lựa chọn
12. Is that your guitar? No, it isn’t. It’s my _____ guitar.
1 điểm
cousin
cousins'
cousin's
Xóa lựa chọn
13. While bats are hunting at night, songbirds _____ in nests.
1 điểm
sleeping
are sleeping
sleeps
Xóa lựa chọn
14. Wildlife _____ have a safe habitat to survive.
1 điểm
must
don't have to
shouldn't
Xóa lựa chọn
15. What did women wear in the 1800s?
1 điểm
Most women weared long dresses.
Most women wear long dresses.
Most women wore long dresses.
Xóa lựa chọn
16. In the 1920s, women _____ to wear shorter dresses
1 điểm
begin
began
begun
17. At the concert, the band performed a few _____.
1 điểm
music
old hits
new song
18. My sister has the _____ idea for a new gadget.
1 điểm
good
best
better
 
4 trả lời
Hỏi chi tiết
126
1
0
Quang Phước
11/06/2022 10:46:22
+5đ tặng

1. There are many tall buildings _____ my city.

A,on

B,at

2. Many people _____ in apartments

A,live

B,lived

C,lives

3. What did you do yesterday? _____

A,I study.

B,I worked

C,I work

4. Three different species of monkeys live _____ this island

A,at

B,on

C,in

5. _____ many different colours. Which do you like best?

A,There was

B,There are

C,There is

6. Are you sick? You _____ go see a doctor.

A,can't

B,should

C,shouldn't

7. The players on our team are _____ than the other team’s players.

A,faster

B,fast

C,fastest

8. There _____ one teacher for every ten students in my school.

A,is

B,am

C,are

9. Some musicians _____ a song outside my window.

A,is playing

B,play

C,are playing

10. Anyone _____ learn to ride a bike.

A,can't

B,can

C,shouldn't

11. My aunt is a doctor. She really loves _____ job.

A,her

B,our

C,their

12. Is that your guitar? No, it isn’t. It’s my _____ guitar.

A,cousin

B,cousins'

C,cousin's

13. While bats are hunting at night, songbirds _____ in nests.

A,sleeping

B,are sleeping

C,sleeps

14. Wildlife _____ have a safe habitat to survive.

A,must

B,don't have to

C,shouldn't

15. What did women wear in the 1800s?

A,Most women weared long dresses.

B,Most women wear long dresses.

C,Most women wore long dresses.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
4
0
Mai Hương
11/06/2022 10:47:33
+4đ tặng
1 in 
 
giải thích : ta có cụm từ : in the city : trong thành phố
 
2 live
 
giải thích : không có dấu hiệu nên dùng thì HTĐ
 
3 I worked 
 
giải thích : vì phía trước có yesterday -> dùng QKĐ mà 2 câu còn lại ở thì HTĐ
 
4in 
 
giải thích : live in : sống ở
 
5 There are
 
giải thích : thì HTĐ với chủ từ số nhiều
 
6 should
 
giải thích : khi khuyên ai đó người ta dùng should ở đây ko dùng shouldn't vì dựa vào nghĩa
 
7 faster
 
giải thích : có than nên dùng so sánh hơn
 
8 is
 
giải thích : one teacher là số ít nên dùng there is
 
9 are playing
 
10 can't
 
dựa vào nghĩa nên dùng can't 
 
11 her
 
giải thích : tính từ sở hữu của she là her 
 
12 cousin's
 
giải thích : sử dụng sở hữu cách
 
13 are sleeping
 
giải thích : HTTD + while + HTTD
 
14 must 
 
giải thích : dựa vào nghĩa thì ta dùng must
 
15 Most women wore long dresses.
 
giải thích vì câu hỏi ở thì QKĐ nên câu trả lời cx phải ở thì QKĐ 
 
ta có wear có V2/ed là wore 
 
16 began
 
giải thích : 1920 là năm trong quá khứ nên xài QKĐ
 
17 new song
 
18 better
1
4
Bảo Ngọc
11/06/2022 10:50:27
+3đ tặng
1.in
2.live
3.i worked
4.in
5.there are
6.should
7.faster
8.is
9.are playing
10.can
11.her
12.cousin's
13.are sleeping
14.must
15.Most women wore long dresses
16.began
17.old hits
18.good
0
0
Chjei
11/06/2022 11:22:56
+2đ tặng
1.in 2.live 3.i worked 4.in 5.there are 6.should 7.faster 8.is 9.are playing 10.can 11.her 12.cousin's 13.are sleeping 14.must 15.Most women wore long dresses 16.began 17.old hits 18.good

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư