LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Con người có bao nhiêu bộ phận trên cơ thế

con nguwofi có bao nhiêu bộ phận trên cơ thế
4 trả lời
Hỏi chi tiết
152
2
3
bảo vy
01/07/2022 02:45:21
Cơ thể người là toàn bộ cấu trúc của một con người, bao gồm một đầu, cổ, thân (chia thành 2 phần là ngực và bụng), hai tay và hai chân. Mỗi phần của cơ thể được cấu thành bởi hàng hoạt các loại tế bào.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
1
Phạm Thị Hòa
01/07/2022 05:55:12
+4đ tặng

Một lá phổi

Người ta có thể nghi ngờ rằng mất đi một trong hai lá phổi sẽ làm giảm sức hô hấp, nhưng thực tế cơ thể người có trữ lượng hô hấp đáng kể. Một người trải qua phẫu thuật cắt bỏ một lá phổi vẫn có thể giữ lại từ 70-80% chức năng hô hấp của họ.

Một quả thận

Tuy thận là cơ quan rất quan trọng như bộ lọc toàn bộ chất thải ra khỏi máu, nhưng “hầu hết mọi người vẫn có thể sống bình thường nếu chỉ còn một quả thận”, theo Quỹ Thận Quốc gia Hoa Kỳ. Trên thực tế cũng có những rủi ro dài hạn nhất định khi bạn quyết định cắt bỏ hoặc hiến thận đó là huyết áp cao, nhưng chỉ cần có chế độ ăn lành mạnh và ý thức giữ gìn sức khỏe thì vấn đề sẽ không đến mức quá nghiêm trọng.


tin liên quan
9 loại thực phẩm dễ tìm giúp cho thận khỏe
Chế độ ăn uống đóng vai trò lớn ở chức năng thận mà hầu hết mọi người không thể nhận ra. 
Chế độ ăn uống đóng vai trò lớn ở chức năng thận mà hầu hết mọi người không thể nhận ra. Cải thiện chức năng thận sẽ giúp cân bằng huyết áp, điều tiết axit trong cơ thể, làm giảm khả năng giữ nước, cải thiện sự bài tiết các chất thải, ngăn ngừa sỏi thận, chống nhiễm trùng...
Chế độ ăn uống đóng vai trò lớn ở chức năng thận mà hầu hết mọi người không thể nhận ra. Cải thiện chức năng thận sẽ giúp cân bằng huyết áp, điều tiết axit trong cơ thể, làm giảm khả năng giữ nước, cải thiện sự bài tiết các chất thải, ngăn ngừa sỏi thận, chống nhiễm trùng...

Dạ dày

Theo Live Science, nếu không may phải cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ dạ dày thì bệnh nhân vẫn có thể sống. Trong trường hợp toàn bộ dạ dày bị cắt bỏ thì thực quản sẽ được kết nối trực tiếp từ cổ họng xuống ruột non. Sau một thời gian phục hồi, bệnh nhân có thể phải ăn nhiều bữa nhỏ và uống thêm vitamin bổ sung.

Ruột kết

Khi ruột già hoặc ruột kết được cắt bỏ, bệnh nhân sẽ cần đeo một túi bên ngoài như “hậu môn giả” để đi vệ sinh. Hầu hết bệnh nhân sẽ không thay đổi chế độ ăn uống và sau một thời gian làm quen, hầu hết người bệnh có cuộc sống bình thường, đi làm, tham gia các môn thể thao và đi du lịch như bao người khác.

2
1
_ღĐức Phátღ_
01/07/2022 06:47:29
+3đ tặng
Có thể hiểu cơ quan là tập hợp của những nhóm mô có cùng chức năng, dưới đây là danh sách của hơn 80 cơ quan có trong cơ thể con người được xếp vào 12 hệ thống lớn:
1
0
Tạ Thị Thu Thủy
01/07/2022 14:25:56
+2đ tặng

Có thể hiểu cơ quan là tập hợp của những nhóm mô có cùng chức năng, dưới đây là danh sách của hơn 80 cơ quan có trong cơ thể con người được xếp vào 12 hệ thống lớn:

Hệ thống cơ xương (Musculoskeletal system):

  • Khung xương (Human skeleton)
  • Khớp nối giữa các xương (Joints)
  • Dây chằng (Ligaments)
  • Hệ thống cơ - bắp thịt (Muscular system)
  • Gân (Tendons)

Hệ thống vỏ bọc (Integumentary system):

  • Tuyến vú (Mammary glands)
  • Da (Skin)
  • Các mô dưới da (Subcutaneous tissue)

Hệ thống thần kinh (Nervous system):

  • Não (Brain)
    • Đại não (Cerebrum)
    • Bán cầu não (Cerebral hemispheres)
    • Não trung gian (Diencephalon)
  • Thân não (Brainstem)
    • Não giữa (Midbrain)
    • Cầu não (Pons)
    • Hành tủy (Medulla oblongata)
  • Tiểu não (Cerebellum)
  • (Spinal cord)
  • (Ventricular system)
    • (Choroid plexus)

Hệ thống thần kinh ngoại vi (Peripheral nervous system)

  • (Nerves)
    • (Cranial nerves)
    • (Spinal nerves)
    • (Ganglia)
    • (Enteric nervous system)

Cơ quan cảm giác (Sensory organs):

  • Mắt (Eye)
    • Giác mạc (Cornea)
    • Mống mắt (Iris)
    • (Ciliary body)
    • (Lens)
    • Võng mạc (Retina)
  • Tai (Ear)
    • Tai ngoài (Outer ear)
    • Vành tai (Earlobe)
  • Màng nhĩ (Eardrum)
  • Tai giữa (Middle ear)
    • Xương nhỏ (Ossicles)
  • Tai trong (Inner ear)
    • Ốc tai (Cochlea)
    • Tiền đình (Vestibule)
    • Các ống bán nguyệt (Semicircular canals)
  • Các mô khứu giác (Olfactory epithelium)
  • Lưỡi (Tongue)
    • Chồi thụ cảm vị giác (Taste buds)

Hệ thống tuần hoàn (Circulatory system):

  • Tim (Heart)
  • Động mạch (Arteries)
  • Tĩnh mạch (Veins)
  • Mao mạch (Capillaries)

Hệ bạch huyết (Lymphatic system):

  • Mạch bạch huyết (Lymphatic vessel)
  • Hạch bạch huyết (Lymph node)
  • Tủy xương (Bone marrow)
  • Tuyến ức (Thymus)
  • Lá lách (Spleen)
  • Bạch huyết bảo vệ niêm mạc - ruột (Gut-associated lymphoid tissue)
  • Hạch hạnh nhân (Tonsils)

Hệ thống nội tiết:

  • Tuyến yên (Pituitary gland)
  • Tuyến tùng (Pineal gland)
  • Tuyến giáp (Thyroid gland)
  • Tuyến cận giáp (Parathyroid glands)
  • Tuyến thượng thận (Adrenal glands)
  • Tuyến tụy (Pancreas)

Hệ thống tiết niệu:

  • Thận (Kidneys)
  • Niệu quản (Ureters)
  • Bàng quang hay bọng đái (Bladder)
  • Ống tiểu hay niệu đạo (Urethra)

Hệ thống hô hấp:

  • Khoang mũi (Nasal cavity)
  • Hầu, họng (Pharynx)
  • Thanh quản (Larynx)
  • Khí quản (Trachea)
  • Cuống phổi (Bronchi)
  • Phổi (Lungs)
  • Cơ hoành (Diaphragm)

Hệ thống tiêu hóa:

  • Miệng (Mouth)
    • Răng (Teeth)
    • Lưỡi (Tongue)
  • Tuyến nước bọt (Salivary glands)
    • Tuyến mang tai (Parotid glands)
    • Tuyến dưới hàm (Submandibular glands)
    • Tuyến dưới lưỡi (Sublingual glands)
  • Hầu, họng (Pharynx)
  • Thực quản (Esophagus)
  • Dạ dày (Stomach)
  • Ruột non (Small intestine)
    • Ruột tá (Duodenum)
    • Ruột chay (Jejunum)
    • Ruột hồi (Ileum)
  • Ruột già (Large intestine)
  • Gan (Liver)
  • Túi mật (Gallbladder)
  • Màng treo ruột (Mesentery)
  • Tuyến tụy (Pancreas)

Hệ thống sinh sản:

Hệ thống sinh sản nam

  • Cơ quan sinh sản bên ngoài:
    • Dương vật (Penis)
    • Bìu dái (Scrotum)
  • Cơ quan sinh sản bên trong:
    • Tinh hoàn (Testes)
    • Mào tinh hoàn (Epididymis)
    • Ống dẫn tinh (Vas deferens)
    • Túi tinh (Seminal vesicles)
    • Tuyến tiền liệt (Prostate)
    • Tuyến bulbourethral (hoặc Cowper's gland)

Hệ thống sinh sản nữ

  • Cơ quan sinh sản bên ngoài:
    • Âm hộ (Vulva)
    • Âm vật (Clitoris)
  • Cơ quan sinh sản bên trong:
    • Buồng trứng (Ovaries)
    • Ống dẫn trứng (Fallopian tubes)
    • Tử cung (Uterus)
    • Âm đạo (Vagina)
  • Nhau thai (Placenta)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Sinh học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư