Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lập công thức hóa học của các hợp chất:

Các bạn giải cho mình những chỗ khoanh đỏ 
Giải chi tiết cho mình nhen
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
49. ) Dựa vào hóa trị các nguyên tố, cho biết công thức hóa học
nhau với đúng, công thức hóa học nào viết sai: MgCl, K,O; CaO; HỒ;
NaCl; CaCl; HgCl₂.
Q) Lập công thức hóa học của các hợp chất:
(1) Nito (1) oxit; nito (II) oxit, nito (III) oxit, nito (IV) oxit và nito (V)
oxit.
(2) Sắt (III) sunfua (S có hóa trị II), sắt (II) clorua; sắt (III) clorua (CI
có hóa trị I).
50. ||) Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố
sau đây.
N (III) và H; Ai (III) và O; S (II) và H; P (V) và O; C (IV) và O.
Xác định phân tử khối của các hợp chất đó.
b) (1) Tính hóa trị của N trong các hợp chất NH3 và NO.
(2) Dựa vào hóa trị của nhóm (SO,) trong axit sunfuric H,SO, hãy
tỉnh hóa trị của Al trong Al;(SOas.
51 a) Một nguyên tử clo, một nguyên tử lưu huỳnh, một gốc sunfat
(gốc SO, có hóa trị II); một gốc cacbonat (gốc CO, có hóa trị II), một
-gốc photphat (gốc PO, có hóa trị III) lần lượt có thể liên kết được với
bao nhiêu nguyên tử hiđro?
b) Dựa vào hóa trị các nguyên tố, hãy cho biết công thức hóa học
nào là đúng, là sai: AIS, AlOs, COs, MgCI, HCIz, HSO, FeSO,,
Fa(SO,)s. CaO, S;O, N,Os, NgOz, SOz. Sửa lại các công thức viết sai.
V/ 52. a) Cho biết tên nguyên tử liên kết được với nhiều nguyên tử H
nhất? Nguyên tử kim loại nào liên kết được với nhiều nguyên tử CL
nhất?
b) Tính hóa trị của các nguyên tố:
(1) Đồng trong các hợp chất CuCl và CuCh.
(2) Photpho trong các hợp chất P;Os, P.Os.
(3) Sắt trong các hợp chất FeO và FexOy.
(4) Lưu huỳnh trong các hợp chất SO2, SO3, H,S.
53) || Lập công thức hóa học của các hợp chất chứa oxi của các
nguyên tố sau đây:
(1) Fe (III)
(2) Na (1)
(3) N (III)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
194
1
0
doan man
07/07/2022 22:08:09
+5đ tặng
50. 
a) NH3  / AL2O3 / H2S / P2O5 / CO2
b) NH3 : N hóa trị 3
    NO2 : N hóa trị 4
53.
Fe2O3 
Na2O 
N2O3
52
b)
  1. Cu(II) of CuCl2 , 
  2. P(III) of P2O3 , P(V) of P2O5
  3. Fe(II)O , Fe2O3 : Fe(III)
  4. SO2 : S(IV) , SO3 : S(VI) , H2S : S(II)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư