Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia đúng dạng từ trong ngoặc

1. His answer came ________________. (surprising) 2. Tom looked at my dinner ________________. (hungry) 3. Nobody is ________________. (perfect) 4. We played some ________________games. (exciting) 5. They talked to him ________________. (friendly) 6. She always works ________________. (careful) 7. Ann often behaves ________________in school. (bad) 8. He is often very ________________. (nervous) 9. He works very ________________. (good) 10. This steak tastes ________________. (great) 11. She looked at me ________________. (angry) 12. She looks ________________. (pretty) 13. They skate ________________. (good) 14. He was very ________________that he won the race. (happy) 15. That sounds ________________. (great) 16. The doctor felt his leg ________________. (gentle) 17. There was a ________________storm yesterday night . (heavy) 18. I like roses. They smell ________________. (good) 19. Their son is ________________. (silly) 20. The cat's fur felt ________________and ________________. (soft / warm)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
133
1
0
Ngọc
09/07/2022 15:27:16
+5đ tặng
1.surprisingly
2. hungrily
3. perfectly
4. excitingly
5. friendliness
6. carefully

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo