13
. John said that he had finished studying his lesson
−
Thì hiện tại hoàn thành
→
Thì Qúa khứ hoàn thành ( have finished
→
had finished )
−
Tính từ sở hữu my
→
Tính từ sở hữu his ( Do John là tên của con trai )
14
. Mary said to John that she could not go to the movies with him
−
Vì Mary là tên của con gái nên ta chuyển I thành she
−
Can ( not ) + V nguyên mẫu
→
Could ( not ) + V nguyên mẫu
−
Vì John là tên của con trai nên ta chuyển you thành him
15
. Mary said to her friend that she would expect to see him / her the following Wednesday
−
Vì Mary là tên của con gái nên ta chuyển I thành She
−
Vì Friend ở đây là danh từ số ít đếm được ( chứ không phải là danh từ số nhiều ) nên ta không chuyển thành them , đề bài cũng không cho biết giới tính của họ nên có thể điền him hoặc her
−
Next Wednesday
→
the following Wednesday
17
. He said that he didn't know what had happened
−
Ta chuyển I thành he
−
Thì Hiện tại đơn
→ Thì quá khứ đơn
−
Thì Qúa khứ đơn
→
Thì Qúa khứ hoàn thành
20
. She said that she had gone to the doctor the day before
−
Ta chuyển I thành she
−
Thì Qúa khứ đơn
→
Thì Qúa khứ hoàn thành ( Go
→
went
→
gone )
−
Yesterday
→
The day before
Cấu trúc câu tường thuật : S + said ( to ) / told + ( sb ) + ( that ) + S + V (lùi thì)