11. Yesterday she went to the cinema and watched a horror movie.
=> Dịch nghĩa: Hôm qua cô ấy đã đến rạp chiếu phim và xem một bộ phim kinh dị.
-> Áp dụng công thức: S + V2/ed +…
* Từ nhận dạng: yesterday: ngày hôm qua
12. Carlos always eats spaghetti but two days ago he ate soup.
=> Dịch nghĩa: Carlos luôn ăn mỳ Ý nhưng hai ngày trước anh đã ăn súp.
-> Áp dụng công thức: S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
-> Áp dụng công thức: S + V2/ed +…
* Từ nhận dạng: ago: trước kia
13. We seldom drink alcohol during the forenoon.
=> Dịch nghĩa: Chúng tôi hiếm khi uống rượu vào buổi chiều.
-> Áp dụng công thức: S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
* Từ nhận dạng : seldom: hiếm khi
14. Somebody takes the flowers from the graves in the morning
=> Dịch nghĩa: Ai đó lấy hoa từ những ngôi mộ vào buổi sáng
-> Áp dụng công thức: S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
* Từ nhận dạng : Somebody: Ai đó ( Số ít )
15. When did your grandpa come home after war?
=> Dịch nghĩa: Khi nào ông của bạn trở về nhà sau chiến tranh?
-> Áp dụng công thức: Did + S + Vo?
16. Some girls didn’t read the book yesterday
=> Dịch nghĩa: Một số cô gái đã không đọc cuốn sách hôm qua
-> Áp dụng công thức: S + did not + Vo
* Từ nhận dạng: yesterday: ngày hôm qua
17. When were they in London the last time? - I think in 2002
=> Dịch nghĩa: Lần cuối cùng họ ở London là khi nào? - Tôi nghĩ là vào năm 2002
-> Áp dụng công thức: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
* Từ nhận dạng: last: đã ......
18. Why do you help your brother with the homework? - Because he is rather lazy all the time
=> Dịch nghĩa: Tại sao bạn lại giúp anh trai bạn làm bài tập? - Bởi vì anh ấy khá lười biếng mọi lúc
-> Áp dụng công thức: Wh- + do/ does (not) + S + Vo….?
19. My dog sometimes catches a mouse and brings it to the front door
=> Dịch nghĩa: Con chó của tôi thỉnh thoảng bắt được một con chuột và mang nó đến trước cửa
-> Áp dụng công thức: S + V(s/es)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
* Từ nhận dạng : Sometimes : Thỉnh thoảng