Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They won't allow you to go out if you don't eat your dinner. (Passive)

    They won't allow you to go out if you don't eat your dinner. (Passive)
=>
6 trả lời
Hỏi chi tiết
90
3
1
Chou
16/07/2022 20:16:08
+5đ tặng
 You won't be allowed to go out if your dinner isn't eaten.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
2
Phương
16/07/2022 20:16:19
+4đ tặng
You won't be allowed to go out if your dinner isn't eaten.
Làm Gì Có Tên
Cảm ơn ạ Tặng bn 200 xu nhaa!!
2
0
Thu Trang
16/07/2022 20:16:23
+3đ tặng

→→ You won't be allowed to go out if you don't eat your dinner.

−− Passive Voice - TLDTLD

−− S + will + (not) + be + P.P

Làm Gì Có Tên
Tặng bn 100 xu nhaa!!
2
0
Kim Mai
16/07/2022 20:16:25
+2đ tặng

You won't be allowed to go out if your dinner isn't eaten.

 

Làm Gì Có Tên
Tặng bn 50 xu nhaa!!
2
0
Nguyễn Anh Minh
16/07/2022 20:16:38
+1đ tặng

−− They won't allow you to go out if you don't eat your dinner. (Họ sẽ không cho phép bạn ra ngoài nếu bạn chưa ăn tối).

→→ You won't be allowed to go out if your dinner isn't eaten.

==="==="

−− Câu điều kiện loại II: S + will/ shall/ can/ may/ should/ must + (not) + V (Bare) + if + Thì hiện tại đơn.

  ++ Dùng để diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

∗∗ Có hai phần trong câu này:

−− Phần mệnh đề chính: "They won't allow you to go out". Trong đó có:

  ++ Thì tương lai đơn: S + will + (not) + V (Bare).

  ++ allow + O + to V (v.): cho phép ai làm gì.

−− Phần giả thiết: "if you don't eat your dinner". Trong đó có:

  ++ Thì hiện tại đơn với động từ thường- Phủ định: S + don't/ doesn't + V (Bare).

∗∗ Do đó khi chuyển sang câu bị động thì ta cũng phải chuyển thành dạng bị động cho cả hai phần:

−− Phần mệnh đề chính:

  ++ Câu bị động thì tương lai đơn: S + will + be + V (PII) + (by O).

  ++ be not allowed + to V: không được cho phép làm gì.

−− Phần giả thiết: Câu bị động thì hiện tại đơn- Phủ định: S + am/ is/ are + not + V (PII) + (by O).

∗∗ Dịch: Bạn sẽ không được phép ra ngoài nếu bữa tối của bạn chưa được ăn.

 

Làm Gì Có Tên
Tặng bn 50 xu nhaa!!
1
0
Nguyễn Quang Vinh
16/07/2022 20:18:24
They won't allow you to go out if you don't eat your dinner. (Passive)
=> You wont be allowed to go out if you don't eat your dinner
Làm Gì Có Tên
Tặng bn 50 xu nhaa!!

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo