Dùng những từ trong bảng đê hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ:
find
know
use
take
pass
write
touch
finish
keep
complete
1. Mr. White didn't have any money, sohedecided a job.
2. The teacher remindedthestudents their assignments in time.
3. My group leaderexpectsme this paper as soon aspossible.
4. Our teacherencourages us a dictionary whenever we are unsure of the meaning of aword.
5. Before I went away to college, my mother hadreminded me her a letter once aweek.
6. Mrs. Snow has warned her youngchildrennot the hot stove.
7. The student on thecornerpretended the answers to the teacher'squestions.
8. Residents arenot allowed pets in that apartmentbuilding.
9. All applicantsarerequired the entrance examination.
10. Ann advisedhersisters the plane instead of driving to SanFrancisco.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |