1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
a. decide
b. decision
c. decisive
d. Decisively
2. She often drives very ________ so she rarely causes accident .
a. carefully
b. careful
c. caring
d. Careless
3. All Sue’s friends and __________ came to her party .
a. relations
b. Relatives
c. relationship
d. Related
4. My father studies the life and structure of plants and animals. He is a ……….
a. biology
b. biologist
c. biological
d. biologically
5. She takes the …….. for running the household.
a. responsibility
b. responsible
c. responsibly
d. responsiveness.
6. We are a very close-nit family and very ….. of one another.
a. supporting
b. supportive
c. support
d. supporter
7. You are old enough to take _______ for what you have done.
a. responsible
b. responsibility
c. responsibly
d. irresponsible
8. He has been very interested in doing research on _______ since he was at high school.
a. biology
b. biological
c. biologist
d. biologically
9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.
a. agree
b. agreeable
c. agreement
d. Agreeably
10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.
a. confide
b. confident
c. confidently
d. Confidence
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1/ Chọn B. Decision (n)
⇒ Sau mạo từ "a" ta cần một danh từ
2/ Chọn A. Carefully (adv)
⇒ Sau động từ "drives" ta cần một trạng từ
3/ Chọn B. Relatives (n)
⇒ Trước liên từ "and" là danh từ nên sau nó cũng cần một danh từ (tính đẳng lập)
4/ Chọn B. Biologist (n)
⇒ Sau mạo từ "a" ta cần một danh từ
5/ Chọn A. Responsibility (n)
⇒ Sau mạo từ "the" ta cần một danh từ
6/ Chọn B. Supportive (adj)
⇒ Sau trạng từ "very" cần một tính từ
7/ Chọn B. Responsibility (n)
⇒ Cấu trúc: enough to take + N → đủ để làm gì, chịu gì
8/ Chọn A. Biology (n)
⇒ Sau giới từ "on" cần một danh từ
9/ Chọn C. Agreement (n)
⇒ Cấu trúc: Seldom in + N → Hiếm khi làm gì
10/ Chọn B. Confident (adj)
⇒ Sau liên từ "and" là tính từ nên trước nó cũng cần một tính từ (tính đẳng lập)
11/ Chọn D. Marriage (n)
⇒ Sau giới từ "of" cần một danh từ
12/ Chọn A. Diverse (adj)
⇒ Trước danh từ "cultures" cần một tính từ
13/ Chọn C. Attractiveness (n)
⇒ Sau tính từ "physical" cần một danh từ
14/ Chọn A. Rude (adj)
⇒ Trước danh từ "gesture" cần một tính từ
15/ Chọn A. Polite (adj)
⇒ Trước danh từ "letter" cần một tính từ
16/ Chọn C. Deafness (n)
⇒ Sau mạo từ "his" ta cần một danh từ
17/ Chọn B. Continental (adj)
⇒ Trước danh từ "climate" cần một tính từ
18/ Chọn D. Preference (n)
⇒ Sau mạo từ "a" ta cần một danh từ
19/ Chọn A. Widely (adv)
⇒ Sau động từ tobe "are" cần một trạng từ
20/ Chọn B. Comfortable (adj)
⇒ Cấu trúc: động từ cảm quan → feel + adj
*Để làm các dạng bài tập như vậy bạn cần nhận biết các từ loại trong tiếng Anh và vị trí của nó trong câu nhé!
Chúc bạn học tốt!
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |