Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành câu bằng cách điền từ còn thiếu

Hoàn thành câu bằng cách điền từ còn thiếu

1: Who does Jim take..........?
2: I am waiting............the result
3: They haven't agreed.............what make of car they would buy
4: "Who did you run..........yesterday?" " It was my old teacher"
5: If we don't conserve the natural gas, it will soon be used...................?
6: Are you still looking............a job or have you already got one?
7: After years of being badly treated, James doesn't believe...........the good things in life any more
8: Wshy did you stay......so late last night
9: When Mr.Brown went on a business trip, Mrs.Smith took......his work
10: Jim promised to pick me...........from the airport
11: Peter took.........his rain coat before he came in
12: You mustn't believe him. He made.......the whole story which was cometely wrong
13: Many of my friends came to the airport to see me.....
14: The teacher told us to put......interesting details of the presentation
15: It is the shared mind that keeps us.......
 
3 trả lời
Hỏi chi tiết
1.016
1
0
Ngọc
24/07/2022 16:34:58
+5đ tặng

1. A ( take after : trông giống..)

2. B ( wait for : đợi chờ cái gì đó)

3. C ( agree with : đồng ý vs)

4. C ( run into: gặp ai đó mà bạn quen ngoài sự đoán trước)

5. A ( use up= consume: tiêu thụ)

6. C ( look for : tìm kiếm)

7. B ( believe in: tin vào)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hồng Anh
24/07/2022 16:35:37
+4đ tặng

1. after

2.  for

3. with

4.  into

5.  up

6.  for

7.  in

8. up

9.  over

10. up

11.  off

12.  up

13.  off

14.  down

15. together

Hồng Anh
chấm điểm nhé
0
0
Kim Jeong Hwa
24/07/2022 17:13:45
+3đ tặng

1. after

2.  for

3. with

4.  into

5.  up

6.  for

7.  in

8. up

9.  over

10. up

11.  off

12.  up

13.  off

14.  down

15. together

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k