Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn

Bài 5: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.
1. I (promise) ...................... I (not do) ............................... that silly thing again.
2. My hobby (be) ............... reading book. I (continue) ................. reading in the future.
3. Peter really (enjoy) ................ music. He (not stop) .................. listening to music in the future.
4. The train (leave) ................ at 6 o'clock tomorrow morning.
5. ............................. (I/ bring) you a glass of water?
6. Ann (go) ........................... to the museum tomorrow. The museum (open) ............... at 7 a.m and (close) ....................... at 5pm.
7. .......................... (you/ help) me carry this luggage. It (be) ................ so heavy.
8. You (look) ................... tired. I (bring) ..................... you something to drink.
9. He always (try) ................. his best. He (be).............................. successful in the future.
10. ............................. (the airplane/ take off) at 6am tomorrow?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
100
2
0
Vũ Phan Bảo Hân
26/07/2022 21:56:09
+5đ tặng
. I (promise) ..........promise ............ I (not do) .........dont do ...................... that silly thing again.
2. My hobby (be) .....is .......... reading book. I (continue) .......continue .......... reading in the future.
3. Peter really (enjoy) ......enjoy .......... music. He (not stop) ..............isnt  stopping .... listening to music in the future.
4. The train (leave) ......is leaviing .......... at 6 o'clock tomorrow morning.
5. ............am i bring ................. (I/ bring) you a glass of water?
6. Ann (go) ........................... to the museum tomorrow. The museum (open) ............... at 7 a.m and (close) ....................... at 5pm.
7. .......................... (you/ help) me carry this luggage. It (be) ................ so heavy.
8. You (look) ................... tired. I (bring) ..................... you something to drink.
9. He always (try) ................. his best. He (be).............................. successful in the future.
10. ............................. (the airplane/ take off) at 6am tomorrow?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
1
Kim Anh
26/07/2022 21:56:10
+4đ tặng

1. won't do

2. is/will continue

3. enjoys/won't stop

4. will leave

5. Will I bring

6. will go/opens/closes

8. look/will bring

9. tries/will be

10. The plane will take off

 

0
1
Trần Đạt
26/07/2022 23:04:38
+3đ tặng
1.promise- will not do
2.is- continue
3.enjoys- will not stop
4.leaves
5.do i bring
6.will go-.opens-closes

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo