Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở dạng danh động từ/phân từ hiện tại/ danh
động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành
1. My boss spends two hours a day (travel) to work.
2. (Swim) is my favorite sport.
3. I enjoy (play) tennis with my friends.
4. In spite of (miss) the train, we arrived on time.
5. (complete) the book, he had a holiday.
6. The man denied (be) at the scene of the accident last night.
7. (park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way.
8. (take) the umbrella with him, he went out in the heavy rain.
9. I have to work hard these days. I am always busy (do) my homework.
10. I suggested (spend) the day in the garden.
11. Why do you keep (look) back? Are you afraid of (be) followed?
12. After (find) a hotel, we looked for some place to have dinner.
13. (Feel) tired, I went to bed earlyễ
14. (finish) the housework, Tâm Vy went for a walk.
15. We must avoid (hurt) other people's feeling.
16. (Learn) a foreign language takes a long time.
17. (Fail) twice, he didn't want to try again.
18. Jack admitted (steal) the money.
19. (open) the drawer, she took out a book.
20. She warned the little boy against (play) with matches.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì
2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving
3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì
4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)
5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
6 being=> deny + Ving : phủ nhận điều gì
7 Having parked=> Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
8 Taking=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
9 doing => be busy + Ving : bận làm gì
10 spending=> suggest + Ving : đề nghị làm gì
11 looking – being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving
12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
14 talking =>rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)
15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì
16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving
17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước
18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì
19 Opening=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ
20 playing => sau giới từ là Ving
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |