LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở dạng danh động từ/phân từ hiện tại/ danh/ động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành

Exercise 2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở dạng danh động từ/phân từ hiện tại/ danh

động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành

1.      My boss spends two hours a day (travel)           to work.

2.      (Swim)    is my favorite sport.

3.      I enjoy (play)       tennis with my friends.
 

4.      In spite of (miss)             the train, we arrived on time.

5.          (complete) the book, he had a holiday.

6.      The man denied (be)       at the scene of the accident last night.

7.          (park) the car about a kilometer from the stadium, I walked the rest of the way.

8.      (take)       the umbrella with him, he went out in the heavy rain.

9.      I have to work hard these days. I am always busy (do) my homework.

10.  I suggested (spend)         the day in the garden.

11.  Why do you keep (look) back? Are you afraid of (be)   followed? 

12.  After (find)          a hotel, we looked for some place to have dinner.

13.  (Feel)       tired, I went to bed earlyễ

14.  (finish)     the housework, Tâm Vy went for a walk.

15.  We must avoid (hurt)      other people's feeling.

16.  (Learn)    a foreign language takes a long time.

17.  (Fail)       twice, he didn't want to try again.

18.  Jack admitted (steal)       the money.

19.  (open) the drawer, she took out a book.

20. She warned the little boy against            (play) with matches.

4 trả lời
Hỏi chi tiết
3.087
1
0
Hoa
27/07/2022 08:19:34
+5đ tặng

1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì

2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì

4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)

5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

6 being=> deny + Ving : phủ nhận điều gì

7 Having parked=> Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

8 Taking=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

9 doing => be busy + Ving : bận làm gì

10 spending=> suggest + Ving : đề nghị làm gì

11 looking – being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving

12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

14 talking =>rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)

15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì

16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì

19 Opening=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

20 playing => sau giới từ là Ving

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Kim Mai
27/07/2022 08:19:34
+4đ tặng

1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì

2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì

4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)

5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

6 being => deny + Ving : phủ nhận điều gì

7 Having parked => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

8 Taking => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

9 doing => be busy + Ving : bận làm gì

10 spending => suggest + Ving : đề nghị làm gì

11 looking - being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving

12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

14 talking => rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)

15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì

16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì

19 Opening => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

20 playing => sau giới từ là Ving

1
0
Nguyễn Quang Vinh
27/07/2022 08:20:15
+3đ tặng

1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì

2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì

4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)

5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

6 being => deny + Ving : phủ nhận điều gì

7 Having parked => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

8 Taking => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

0
0
Hồng Anh
27/07/2022 08:23:04
+2đ tặng
  1. 1 travelling => spend + time + Ving : dành bao nhiêu thời gian làm gì

    2 Swimming => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

    3 playing => enjoy + Ving : thích thú khi làm gì

    4 missing => In spite of + noun/Ving, S V (mặc dù)

    5 Having completed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

    6 being=> deny + Ving : phủ nhận điều gì

    7 Having parked=> Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

    8 Taking=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

    9 doing => be busy + Ving : bận làm gì

    10 spending=> suggest + Ving : đề nghị làm gì

    11 looking – being => keep + Ving : cứ làm gì; sau giới từ là Ving

    12 Having found => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

    13 Feeling => Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

    14 talking =>rút gọn mệnh đề quan hệ (chủ động)

    15 hurting => avoid + Ving : tránh làm gì

    16 Learning => đứng đầu câu chỉ sự việc, hiện tượng dùng Ving

    17 Having failed => Phân từ hoàn thành dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước

    18 stealing => admit + Ving : thừa nhận làm gì

    19 Opening=> Hai sự kiện xảy ra kế tiếp nhau, sự kiện xảy ra trước chia hiện tại phân từ

    20 playing => sau giới từ là Ving

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư