LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2.
Dàng hình thức đăng của động từ trong ngoặc
1. Every morning. Thu (get).
up at 6. She (have)......
breakfast at 6.10. After breakfast she
(brush).... her teeth. She (go) ............... to school at 6.30. She (have)............... lunch at 11.30 at school.
2. We (watch)
television every evening. 3. 1 (do) ............... my homework every afternoon.
4.Mai and Ian (play)
games after school. 5. Vy (listen) ................ to music every night.
4 trả lời
Hỏi chi tiết
231
1
0
Thu Trang
27/07/2022 14:46:48
+5đ tặng

> tất cả đều là thì HTĐ . diễn tả 1 thói quen thường ngày của bạn Thu trong bài , và ta có cấu trúc : 

-> S + Vs/es

-> S + don't / doesn't + V nguyên mẫu

-> Do / does + S + V nguyên mẫu

1 gets

2 has

3 brushes

4 goes

5 has

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Hoa
27/07/2022 14:46:59
+4đ tặng
1. Every morning, Thu (get) gets up at 6. She (have) has breakfast at 6.10. After breakfast she (brush) brushes her teeth. She (go) goes to school at 6.30. She (have) has lunch at 11. 30 at school. (Chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên ta thêm s/es sau động từ)
2. We (watch) watch television every evening. (Ngôi 3 số nhiều, V ko chia)
3. I (do) do my homework every afternoon.(Ngôi 3 số nhiều, V ko chia)
4. Mai and Lan (play) play games after school. (Ngôi 3 số nhiều, V ko chia)
5. Vy (listen) listens to music every night. (Chủ ngữ là ngôi 3 số ít nên ta thêm s/es sau động từ)
1
0
Thùy Dung
27/07/2022 14:47:15
+3đ tặng
gets
has
brúhes
goes
has
watch
do
play
 
0
0
Tạ Đình Kiên
27/07/2022 14:48:34
+2đ tặng
1.Every morning, Thu gets (get) up at 6. she has (have)  breakfast at 6.10. after breakfast she brushes( brush) her teeth. She goes (go) to school at 6.30. she has (have) lunch at 11.30 at school.

2We watch (watch) television every evening.

3)I do (do) my homework every afternoon.

4)Mai and Lan play (play) games after school.
5)

Vy listens (listen) to music every night.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư