Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 6
30/07/2022 20:48:09

Fill the gaps with the possessive case of nouns

IV. Fill the gaps with the possessive case of nouns.
1. That is
.bedroom. (Peter)
2. Let's go to the.
(Smiths)
3. The
4.
5.
6.
7. Her...
8.
9. This is the.
10. Those are the
..room is upstairs. (children)
..sister is twelve years old. (Nam)
.and
.books are on the second floor. (men)
. car was not expensive. (parents)
.pen is new. (Charles)
.bike. (boy)
.school is old. (Susan - Steve)
...pencils. (boys)
4 trả lời
Hỏi chi tiết
755
1
0
Ngọc
30/07/2022 20:49:35
+5đ tặng
1. This is Peter’s book.
2. Let’s go to the Smiths’.
3. The children’s room is upstairs.
4. John’s sister is twelve years old.
5. Susan and Steve’s school is old.
6. Men’s shoes are on the second floor.
7. My parents’ car was not expensive.
8. Charles’s CD player is new.
9. This is the boy’s bike.
10. These are the boys’ pencils.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyễn Anh Minh
30/07/2022 20:49:49
+4đ tặng

2 Smiths’.

3 children’s

4 John’s

5 Susan and Steve’s 

6 Men’s

7 Parents’ 

8 Charles’s 

9 boy’s

10 boys’ 

1
0
Kim Anh
30/07/2022 20:50:14
+3đ tặng
1
.
 Peter's

2
.
 Smiths'

3
.
 children's

4
.
 John's

5
.
 Susan's - Steve's

6
.
 Men's

7
.
 parents'

8
.
 Henry's

9
.
 boy's

10
.
 boys'

 

*Sở hữu của danh từ riêng:

- Tên riêng: thêm 's đằng sau tên riêng để chỉ sở hữu cũa tên riêng đó:

    Ex: dolls of Mary = Mary's dolls [Búp bê của Mary]

 

- Tên nhà = the + tên riêng_s' 

   Ex: Browns' house = the Browns' [Nhà của ông bà Brown]

 

- Danh từ chỉ chung: số ít thêm 's, số nhiều (đã có s tận dùng chữ) thêm '

   Ex:  child's room : phòng của trẻ em (1 đứa)

         children's room: phòng của trẻ em (nhiều đứa)[children chưa có s ở cuối nên vẫn thêm 's như thường]

         the boy's room: phòng của cậu bé

         the boys' room: phòng của những cậu bé

 
0
0
X Nhiee
30/07/2022 21:00:33
+2đ tặng
1. This is Peter’s book.
2. Let’s go to the Smiths’.
3. The children’s room is upstairs.
4. John’s sister is twelve years old.
5. Susan and Steve’s school is old.
6. Men’s shoes are on the second floor.
7. My parents’ car was not expensive.
8. Charles’s CD player is new.
9. This is the boy’s bike.
10. These are the boys’ pencils.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo