Ex 9. Choose the correct form of the verb in simple present tense.
1) Monica (eat) ____________________ eggs.
2) Teddy and Monica (eat) _____________________ eggs.
3) Mickie (study) ____________________ English every day.
4) Arthur and Jason (study) _____________________ English on Monday and Tuesday.
5) Angie and I (drink) _______________________ coffee.
6) Eva (like) _______________________ chocolate.
7) Dustin (watch) ______________________ movies.
8) Yoko (play) ______________________ the piano.
9) The students (take) _____________________ tests.
10) It (rain) ______________________ here a lot.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. eats
2. eat
3. studies (Dấu hiệu: everday (adv.) hàng ngày)
4. study
5. drink
6. likes
7. watches
8. plays
9. take
10. rains
*Thì hiện tại đơn
( + ) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf + ...
She/ He/ It/ Danh từ số ít/ Đại từ bất định + Vs/es
- Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes,...
Tham gia Cộng đồng Lazi trên các mạng xã hội | |
Fanpage: | https://www.fb.com/lazi.vn |
Group: | https://www.fb.com/groups/lazi.vn |
Kênh FB: | https://m.me/j/AbY8WMG2VhCvgIcB |
LaziGo: | https://go.lazi.vn/join/lazigo |
Discord: | https://discord.gg/4vkBe6wJuU |
Youtube: | https://www.youtube.com/@lazi-vn |
Tiktok: | https://www.tiktok.com/@lazi.vn |
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |